MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

TID

 Công ty cổ phần Tổng công ty Tín Nghĩa (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Tổng công ty Tín Nghĩa - TID>
Tiền thân của Công ty cổ phần Tổng công ty Tín Nghĩa là Công ty Dịch vụ Sản xuất Kinh doanh Tổng hợp Đồng Nai (PROSECO), được thành lập vào ngày 07/09/1989 với mục tiêu và nhiệm vụ chính là tổ chức sản xuất kinh doanh, đóng góp nguồn thu cho Ngân sách Nhà nước và Ngân sách Đảng địa phương.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 12/12/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 12.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 200,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 14/08/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 08/11/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 01/07/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 18/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 12/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 13/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 29/01/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.08
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    4.08
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.26
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    9,580
  • KLCP đang niêm yết:
    200,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    200,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 3,644,110,031 4,282,714,657 3,559,879,267 2,761,087,982
Giá vốn hàng bán 3,393,783,830 4,056,418,028 3,182,588,850 2,535,137,038
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 249,449,602 226,256,610 375,708,272 225,881,059
Lợi nhuận tài chính 63,352,399 418,854,732 99,875,065 45,373,347
Lợi nhuận khác 19,296,263 -140,394,136 -4,138,282 -349,489
Tổng lợi nhuận trước thuế 226,406,414 426,770,792 366,603,885 198,814,667
Lợi nhuận sau thuế 202,937,698 308,740,295 295,264,598 159,075,798
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 147,209,831 291,555,136 242,607,327 134,291,622
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 5,069,009,943 7,443,163,081 7,986,780,612 7,061,510,814
Tổng tài sản 18,094,717,127 17,534,644,080 17,316,377,609 16,719,546,691
Nợ ngắn hạn 5,171,391,637 5,255,410,420 4,737,401,717 3,762,918,967
Tổng nợ 13,847,511,895 12,986,182,802 12,510,944,027 11,998,515,761
Vốn chủ sở hữu 4,247,205,232 4,548,461,278 4,805,433,583 4,721,030,930
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.