MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VEA

 Tổng Công ty Máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam - CTCP (UpCOM)

Tổng Công ty Máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam - CTCP - VEAM
Sau những năm đầu của thời kì đổi mới, chuyển từ nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường và hội nhập với kinh tế quốc tế, ngày 12/05/1990, Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) ban hành Quyết định số 153-HĐBT thành lập Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp (nay là Tổng công ty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam), tên viết tắt: VEAM, gồm 12 nhà máy cơ khí (7 nhà máy ở phía Bắc và 5 nhà máy ở phía Nam), với tổng số hơn 7 nghìn cán bộ công nhân viên và một chi nhánh tại Thành phố Hồ Chí Minh.
Cập nhật:
14:15 T4, 14/05/2025
38.80
  0 (0%)
Khối lượng
100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    38.8
  • Giá trần
    44.6
  • Giá sàn
    33
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    39.1
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    82,500
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 02/07/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 26.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,328,800,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/11/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50.3518%
- 17/11/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 41.869%
- 28/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 44.937%
- 12/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.627%
- 15/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 49.9%
- 25/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 38.84%
- 08/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.7%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    5.64
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    5.64
  •        P/E :
    6.88
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    19.58
  •        P/B:
    1.97
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    489,732
  • KLCP đang niêm yết:
    1,328,800,000
  • KLCP đang lưu hành:
    1,328,800,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    51,557.44
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,025,251,175 1,051,756,636 1,149,120,245 1,048,913,950
Giá vốn hàng bán 854,004,490 900,205,115 979,813,112 891,804,753
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 169,654,836 148,538,004 167,251,590 154,511,899
Lợi nhuận tài chính 201,303,431 200,449,309 210,234,944 197,998,449
Lợi nhuận khác 992,289 -1,975,235 -651,618 2,465,818
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,873,867,756 1,712,088,587 2,540,621,849 1,324,545,605
Lợi nhuận sau thuế 1,822,196,045 1,666,729,626 2,497,431,481 1,277,689,418
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,798,480,611 1,652,208,241 2,486,002,631 1,259,450,752
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 24,364,196,740 25,053,222,133 18,739,743,159 18,728,460,226
Tổng tài sản 30,040,735,258 31,743,133,711 27,561,762,662 28,618,332,500
Nợ ngắn hạn 1,119,251,576 1,200,096,354 1,272,256,680 1,076,598,361
Tổng nợ 1,173,489,063 1,252,637,827 1,323,517,876 1,127,249,885
Vốn chủ sở hữu 28,867,246,196 30,490,495,884 26,238,244,786 27,491,082,614
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.