MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VLG

 CTCP Vinalines Logistics - Việt Nam (UpCOM)

Logo CTCP Vinalines Logistics - Việt Nam - VLG>
CTCP Vinalines Logistics - Việt Nam được thành lập năm 2007 với sự tham gia của nhiều cổ đông chiến lược, trong đó cổ đông nắm cổ phần chi phối là Tổng công ty Hàng Hải Việt Nam. Trải qua quá trình hoạt động và phát triển, Công ty đã dần khẳng định vai trò của mình trong mảng dịch vụ logistics, xây dựng được mạng lưới hoạt động tại các thị trường lớn trong nước và triển khai mở rộng, tìm hiểu thị trường quốc tế: Trung Quốc, Nhật Bản, Lào...
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 18/09/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 8.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 14,212,130
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/09/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 03/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 14/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 05/11/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 15/09/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 03/10/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.13
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.13
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.79
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    4,600
  • KLCP đang niêm yết:
    14,212,130
  • KLCP đang lưu hành:
    14,162,130
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 62,287,701 60,107,917 102,715,337 104,903,973
Giá vốn hàng bán 60,173,292 57,803,344 98,671,669 101,739,553
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 2,114,409 2,304,573 4,043,668 3,164,419
Lợi nhuận tài chính 617,880 617,919 478,936 438,544
Lợi nhuận khác -1,892,718 49,286 262,810
Tổng lợi nhuận trước thuế -513,743 1,402,038 2,791,812 2,667,650
Lợi nhuận sau thuế -3,809,127 1,116,028 2,302,696 2,234,772
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -3,809,127 1,116,028 2,302,696 2,234,772
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 164,800,586 172,374,528 202,899,888 225,863,243
Tổng tài sản 229,773,312 236,156,480 267,522,441 289,195,446
Nợ ngắn hạn 52,444,287 57,711,426 102,789,232 122,323,465
Tổng nợ 52,444,287 57,711,426 102,789,232 122,323,465
Vốn chủ sở hữu 177,329,026 178,445,053 164,733,209 166,967,981
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.