Giá lăn bánh loạt ô tô mới ra mắt nếu được giảm 50% phí trước bạ: Thấp nhất hơn 400 triệu đồng, cao nhất gần 2 tỷ đồng
Các mẫu xe lắp ráp trong nước vừa được ra mắt trải dài từ xe hạng A đến sedan, MPV và bán tải, giá lăn bánh cao nhất gần 2 tỷ đồng.
- 07-10-2021Loạt thương hiệu ô tô mới toanh tới Việt Nam: Giá như xe sang, chủ yếu bán theo hình thức 'order', phục vụ đại gia thích độc lạ
- 29-09-2021Lộ diện ô tô VinFast hoàn toàn mới: Đẹp như xe sang, nhà thiết kế của GM chắp bút, có thể là VF e34P
- 09-09-202110 mẫu ô tô điện bán chạy nhất tại Mỹ: Có lẽ còn rất lâu mới tìm được cái tên vượt mặt Tesla
Bộ Tài chính vừa đưa ra dự thảo Nghị định về mức thu lệ phí trước bạ ô tô sản xuất, lắp ráp trong nước bằng 50% mức thu hiện hành. Nếu được Chính phủ phê duyệt, Nghị định này sẽ được áp dụng từ 15/11. Danh sách xe mới hưởng ưu đãi phí trước bạ kéo dài từ xe hạng A đến MPV, SUV điện và bán tải. Giá lăn bánh sau được tính trên toàn quốc với 2 mức phí trước bạ 10-12%, đơn vị tính là triệu đồng.
Ford Ranger
Giữa tháng 7, Ford giới thiệu Ranger đời 2021 tại Việt Nam. Đời 2021 không khác biệt nhiều với bản facelift trước đó, ngoại trừ việc chuyển từ nhập khẩu nguyên chiếc sang lắp ráp trong nước. Duy nhất phiên bản Raptor vẫn nhập từ Thái Lan. Khác với dự đoán, Ranger lắp ráp trong nước vẫn giữ nguyên giá của bản nhập khẩu trước đó, từ 616 triệu đồng đến 925 triệu đồng. Với mức phí trước bạ mới, giá lăn bánh của Ranger sẽ giảm 22-33 triệu đồng.
Phiên bản | Giá niêm yết | Phí trước bạ mới | Giá lăn bánh |
---|---|---|---|
XL | 616 | 18,5-22,1 | 638,5-642,1 |
XLS MT | 630 | 18,9-22,7 | 652,9-656,7 |
XLS AT | 650 | 19,5-23,4 | 673,5-677,4 |
XLT Limited | 799 | 23,9-28,7 | 826,9-831,7 |
Wildtrak | 925 | 27,7-33,3 | 956,7-962,3 |
Hyundai Grand i10
Đầu tháng 8, TC Motor giới thiệu Hyundai Grand i10 thế hệ mới tại Việt Nam, cải thiện sức cạnh tranh trước VinFast Fadil trong nhóm xe hạng A. So với đời cũ, Hyundai Grand i10 2021 hiện đại và năng động hơn. Xe vẫn được phân phối với 2 biến thể là hatchback và sedan, cùng mức giá niêm yết 360-455 triệu đồng.
Phiên bản | Giá niêm yết | Phí trước bạ mới | Giá lăn bánh |
---|---|---|---|
1.2 MT Tiêu chuẩn | 360 | 18-21,6 | 400,3-403,9 |
1.2 MT | 405 | 20,2-24,3 | 447,5-451,6 |
1.2 AT | 435 | 21,7-26,1 | 479-483,4 |
Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn | 380 | 19-22,8 | 421,3-425,1 |
Sedan 1.2 MT | 425 | 21,2-25,5 | 468,5-472,8 |
Sedan 1.2 AT | 455 | 22,7-27,3 | 500-504,6 |
Kia Sonet
Cạnh tranh Toyota Raize, nhưng Kia Sonet lại đi trước đối thủ khi được ra đầu tháng 10 cùng với Carnival và K5. Là mẫu xe giá rẻ nhất trong gia đình SUV của Kia, Sonet vẫn được trang bị đèn LED trước/sau, mâm hợp kim 16 inch, màn hình trung tâm 10,25 inch...
Phiên bản | Giá niêm yết | Phí trước bạ mới | Giá lăn bánh |
---|---|---|---|
1.5 Deluxe MT | 499 | 24,9-29,9 | 546,2-551,2 |
1.5 Deluxe | 539 | 26,9-32,3 | 588,2-593,6 |
1.5 Luxury | 579 | 28,9-34,7 | 630,2-636 |
1.5 Premium | 609 | 30,4-36,5 | 661,7-667,8 |
Kia K5
Là thế hệ mới của Optima, Kia K5 được kỳ vọng sẽ có doanh số khả quan hơn tại Việt Nam. Xe được lột xác hoàn toàn ở thiết kế, đi kèm nâng cấp về trang bị, công nghệ. Xét về giá, K5 cũng dễ chịu hơn các đối thủ Toyota Camry hay Mazda6. K5 tại Việt Nam có 3 phiên bản: 2.0 Luxury, 2.0 Premium và 2.5 GT-Line với giá bán lần lượt 869 triệu đồng, 929 triệu đồng và 1,029 tỷ đồng.
Phiên bản | Giá niêm yết | Phí trước bạ mới | Giá lăn bánh |
---|---|---|---|
2.0 Luxury | 869 | 43,4-52,1 | 934,7-943,4 |
2.0 Premium | 929 | 46,4-55,7 | 997,7-1.007 |
2.5 GT-Line | 1.029 | 51,4-61,7 | 1.102,7-1.113 |
Kia Carnival
Tâm điểm thị trường ô tô Việt Nam tháng 10 thuộc về Kia Carnival thế hệ mới. Tương tự thị trường quốc tế, mẫu xe này sử dụng tên gọi Carnival thay cho Sedona của thế hệ cũ. Carnival sở hữu vẻ ngoài vuông vức, cứng cáp như mẫu SUV trong khi bên trong lại tiện nghi như mẫu xe gia đình. Carnival có 5 phiên bản với giá bán dao động từ 1,199 tỷ đến 1,839 tỷ đồng.
Phiên bản | Giá niêm yết | Phí trước bạ mới | Giá lăn bánh |
---|---|---|---|
2.2D Luxury 8 chỗ | 1.199 | 59,9-71,9 | 1.281,6-1.293,6 |
2.2D Premium 8 chỗ | 1.319 | 65,9-79,1 | 1.407,6-1.420,8 |
2.2D Premium 7 chỗ | 1.389 | 69,4-83,3 | 1.481,1-1.495 |
2.2D Signature 7 chỗ | 1.439 | 71,9-86,3 | 1.533,6-1.548 |
3.5G Signature 7 chỗ | 1.839 | 91,9-110,3 | 1.953,6-1.972 |
Trí thức trẻ