MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Ngày nào tốt xuất hành từ nhà đến văn phòng làm việc đầu năm mới

05-02-2022 - 10:41 AM | Bất động sản

Ngày nào tốt xuất hành từ nhà đến văn phòng làm việc đầu năm mới

Xem ngày tốt, giờ đẹp để xuất hành đi làm trở lại là rất được quan tâm mỗi dịp đầu năm mới trở lại guồng quay thường nhật. Ngày được chọn để xuất hành đi làm phải là ngày tốt, giờ đẹp và hợp tuổi.

Năm nay guồng quay đi làm trở lại vào ngày mùng 7 tháng Giêng. Tuy vậy, trong dân gian có câu: "Chớ đi ngày 7...", vậy ngày đầu tiên, tuần đầu tiên đi làm theo phong thủy ra sao?, làm sao chọn ngày tốt, giờ đẹp hợp tuổi để đi làm ngày đầu năm mới?

Theo Phong thủy sư Tam Nguyên, rất may là lịch ngày tốt - xấu trong tuần từ 7 - 13/2/2022 của Phong thủy Tam Nguyên thì năm 2022 ngày tốt xuất hành đầu năm vào mùng 7, mùng 10, ngày 13 và ngày 16 tháng Giêng.

Như vậy ngày mùng 7 người dân đi làm trở lại là một ngày tốt. Nhưng hãy theo dõi lịch cả tuần để xem ngày tốt, giờ đẹp mà thực hiện các việc quan trọng.

Theo đó: Thứ Hai, ngày 7 tháng 2 năm 2022 (mùng 7 tháng Giêng) là ngày Tân Mão, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần, tiết Lập Xuân.

Ngày Tân Mão có Can khắc Chi (Kim, Mộc ), là ngày Cát trung bình (chế nhật). Nạp âm Tùng bách Mộc nên kị tuổi Ất Dậu, Kỷ Dậu.

Ngũ hành: Ngày thuộc hành Mộc, khắc hành Thổ. Đặc biệt tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp thì ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.

Khắc thì xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Giờ Hoàng đạo: Canh Dần (3-5h), Ất Mùi (13-15h).

Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

Nên làm: An táng, cầu tài, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, yến hội, đính hôn.

Nên tránh: Giao dịch, kết hôn nhân, nhập trạch, nạp tài, xuất hành, động thổ.

Thứ Ba, ngày 8 tháng 2 năm 2022 (mùng 8 tháng Giêng). Ngày Nhâm Thìn. Nạp âm: Trường lưu Thủy kị tuổi Bính Tuất, Giáp Tuất.

Ngũ hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa. Đặc biệt tuổi Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục.

Khắc: Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.

Giờ Hoàng đạo: Giáp Thìn (7-9h), Tân Hợi (21-23h).

Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

Nên làm: Cầu phúc nguyện, cầu tài, nhập trạch, yến hội, đính hôn.

Nên tránh: An táng, cầu hôn, giao dịch, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, táng mai, xuất hành, động thổ.

Thứ Tư, ngày 9 tháng 2 năm 2022 (mùng Chín tháng Giêng). Ngày Quý Tị, có Can khắc Chi (Thủy, Hỏa ), là ngày Cát trung bình (chế nhật). Nạp âm Trường lưu Thủy nên kị tuổi Đinh Hợi, Ất Hợi.

Ngũ hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa. Đặc biệt tuổi Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Tị lục hợp Thân , tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.

Khắc: Xung Hợi , hình Thân, hại Dần , phá Thân , tuyệt Tý.

Giờ Hoàng đạo: Nhâm Tuất (19-21h).

Giờ tốt: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

Nên làm: Nhập học, nhập tài, đính hôn.

Nên tránh: An táng, cầu tự, giao dịch, khởi công, kết hôn nhân, mai táng, nạp tài, vấn danh, xuất hành, xuất tài, yến hội, động thổ.

Thứ Năm, ngày 10 tháng 2 năm 2022 (mùng Mười tháng Giêng). Ngày Giáp Ngọ, tức Can sinh Chi ( Mộc, Hỏa ), là ngày Cát (bảo nhật), kị tuổi Mậu Tý, Nhâm Tý.

Ngũ hành thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục.

Ngày xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Giờ Hoàng đạo: Ất Sửu (1-3h).

Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

Nên làm: Cầu tài, cầu tự, giao dịch, hứa nguyện, khai trương, kết hôn nhân, nhập trạch, nạp tài, viễn hành, vấn danh, yến hội, đính hôn, động thổ.

Nên tránh: An táng, khởi tạo, mai táng, xuất hành, xuất tài.

Thứ Sáu, ngày 11 tháng 2 năm 2022 (11 tháng Giêng). Ngày Ất Mùi Can khắc Chi (Mộc, Thổ ), là ngày Cát trung bình (chế nhật). Kị tuổi Kỷ Sửu, Quý Sửu.

Ngũ hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc. Đặc biệt tuổi Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu .

Giờ Hoàng đạo: Kỷ Mão (5-7h), Giáp Thân (15-17h), Bính Tuất (19-21h), Đinh Hợi (21-23h).

Giờ tốt: Tý (23-1h), Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Thân (15-17h), Tuất (19-21h).

Nên làm: Giao thiệp, hứa nguyện, khai trương.

Nên tránh: An táng, cầu tự, giao dịch, kinh doanh, kết hôn nhân, nhập trạch, nạp tài, xuất hành, động thổ.

Thứ Bảy, ngày 12 tháng 2 năm 2022 (12 tháng Giêng), ngày Bính Thân, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Dần, Tiết Lập Xuân. Ngày Bính Thân, tức Can khắc Chi ( Hỏa, Kim ), là ngày cát trung bình (chế nhật). Kị tuổi Canh Dần, Nhâm Dần.

Ngũ hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục.

Khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.

Giờ Hoàng đạo: Kỷ Sứu (1-3h).

Giờ tốt: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

Nên làm: An táng, cải mộ, cầu danh, cầu tài, hứa nguyện, khởi công, nạp tài, viễn hành, đính hôn, động thổ.

Nên tránh: Khởi tạo, xuất hành.

https://cafef.vn/ngay-nao-tot-xuat-hanh-tu-nha-den-van-phong-lam-viec-dau-nam-moi-20220205081045054.chn

Bảo Anh (TH)

Nhịp sống kinh tế

Từ Khóa:
Trở lên trên