MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Danh mục HNX30-Index áp dụng từ ngày 6/2/2014

Danh mục này không thay đổi so với kỳ trước.

STT Mã CK Tên công ty Tỷ lệ cổ phiếu
tự do chuyển nhượng (%)
1 AAA CTCP Nhựa và Môi trường Xanh An Phát 90
2 ACB NHTMCP Á Châu 70
3 BCC CTCP Xi măng Bỉm Sơn 30
4 BVS CTCP Chứng khoán Bảo Việt 40
5 DBC CTCP tập đoàn Dabaco Việt nam 55
6 DCS CTCP Tập đoàn Đại Châu 100
7 EID CTCP Đầu tư và Phát triển Giáo dục Hà Nội 65
8 HUT CTCP Tasco 75
9 ICG CTCP Xây dựng Sông Hồng 80
10 IDJ CTCP Tài chính quốc tế và Phát triển doanh nghiệp IDJ 75
11 KLS CTCP Chứng khoán Kim Long 85
12 LAS CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao 30
13 NBC CTCP Than Núi Béo - Vinacomin 25
14 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền phong 30
15 PGS CTCP Kinh doanh Khí hoá lỏng miền Nam 60
16 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex - CTCP 25
17 PVC Tổng công ty Dung dịch khoan và Hoá phẩm Dầu khí - CTCP 50
18 PVE Tổng công ty Tư vấn Thiết kế Dầu khí - CTCP 50
19 PVG CTCP Kinh doanh khí hoá lỏng Miền Bắc 65
20 PVL CTCP Địa ốc Dầu khí 80
21 PVS Tổng Cty CP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam 40
22 SCR CTCP Địa ốc Sài gòn Thương Tín 80
23 SD6 CTCP Sông Đà 6 65
24 SD9 CTCP Sông Đà 9 45
25 SDT CTCP Sông Đà 10 65
26 SHB Ngân hàng cổ phần Thương mại Sài Gòn - Hà Nội 85
27 SHS CTCP Chứng khoán Sài Gòn - Hà Nội 75
28 VCG Tổng CTCP xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam 25
29 VGS CTCP Ống thép Việt Đức 90
30 VND CTCP Chứng khoán VNIRECT 70

phuongmai

HNX

Trở lên trên