ABT: EPS đạt hơn 3.700 đồng trong 6 tháng đầu năm 2014
ABT công bố mức tăng trưởng lợi nhuận 37% trong 6 tháng đầu năm 2014 cùng lúc với quyết định chi trả cổ tức đợt 2 năm 2014 tỷ lệ 15%.
Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre (mã CK: ABT) công bố BCTC quý 2/2014.
Theo đó, mặc dù doanh thu thuần giảm 13% so với cùng kỳ nhưng nhờ tỷ trọng giá vốn hàng bán trong doanh thu thuần giảm nên lợi nhuận gộp đạt gần 29 tỷ đồng tăng nhẹ so với cùng kỳ năm ngoái.
Trong kỳ hoạt động tài chính biến động mạnh khi doanh thu tài chính tăng 3,4 lần so với cùng kỳ nhờ lãi tiền gửi, lãi do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn dài hạn nhưng chi phí cho hoạt động này cũng đội lên gần 6 tỷ đồng do lỗ thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn.
Sau khi trừ chi phí, ABT lãi ròng 20,55 tỷ đồng tăng 17,43% so với cùng kỳ nâng mức LNST 6 tháng đầu năm 2014 lên 43 tỷ đồng tăng trưởng 37% so với 6 tháng đầu năm 2013. EPS riêng quý 2/2014 đạt 1.787 đ/CP; EPS 6 tháng đầu năm 2014 đạt 3.745 đ/CP – Đây là mức EPS cao nhất trong số các doanh nghiệp đã công bố BCTC quý 2/2014 trên cả hai sàn hiện nay.
Với kế hoạch đạt 73,9 tỷ đồng lợi nhuận sau thuế, kết thúc 6 tháng đầu năm 2014 ABT đã hoàn thành được 58% kế hoạch.
ABT cũng vừa công bố sẽ trả cổ tức đợt 2 năm 2014 bằng tiền mặt tỷ lệ 15% vào tháng 8/2014 nâng tỷ lệ chi trả cổ tức cả 2 đợt trong năm 2014 là 30%. Được biết ABT có kế hoạch chi trả cổ tức trong năm 2014 từ 40% - 60%.
Chỉ tiêu | Q2/2014 | Q2/2013 | Thay đổi | 6T 2014 | 6T 2013 | Thay đổi |
Doanh thu thuần | 122,7 | 141,15 | -13,07% | 217,94 | 283,4 | -23,10% |
Giá vốn | 93,76 | 112,88 | | 165,26 | 232,76 | |
Tỷ trọng giá vốn/DT | 76,41% | 79,97% | | 75,83% | 82,13% | |
LN gộp | 28,95 | 28,28 | | 52,7 | 50,62 | |
DT tài chính | 9,547 | 2,8 | | 19,93 | 5,69 | |
Chi phí tài chính | 5,985 | 0,72 | 732,41% | 6,4 | 0,916 | |
Chi phí lãi vay | 1,054 | 0,77 | | 2,34 | 1,758 | |
Chi phí bán hàng | 5,8 | 8,345 | | 13,23 | 16,14 | |
Chi phí quản lý DN | 2,27 | 2,50 | | 4,38 | 5,08 | |
Lợi nhuận thuần | 24,43 | 19,50 | 25,28% | 48,6 | 34,18 | |
Lợi nhuận khác | 0,526 | 0,42 | | 1,67 | 1,44 | |
LNTT | 24,96 | 19,93 | | 50,27 | 35,62 | |
LNST | 20,55 | 17,50 | 17,43% | 43 | 31 | 37% |
EPS (đ/CP) | 1.787 | 1567 | | 3.745 | 2.838 | |
Thanh Tú
HSX