Thép Việt Ý: Lợi nhuận 6 tháng chưa bằng một nửa cùng kỳ, hàng tồn kho giảm mạnh
Giá trị hàng tồn kho thành phẩm của công ty đã giảm khá mạnh từ 291 tỷ đồng đầu năm còn 205 tỷ đồng cuối quý 2.
Công ty Cổ phần Thép Việt Ý (VIS) công bố báo cáo tài chính quý 2 và 6 tháng đầu năm 2014.
Điểm sáng trong kết quả kinh doanh của VIS là doanh thu đã nhúc nhích tăng 4% cho kỳ quý 2 và 2% cho kỳ 6 tháng so với cùng kỳ năm ngoái lên lần lượt là 1.035 tỷ đồng và 1.787 tỷ đồng.
Công ty chấp nhận bán hàng với biên lãi gộp rất thấp, chỉ 6%-7% trong khi cùng kỳ 7%-9%.
Chi phí tài chính giảm mạnh 38% và 35% còn lần lượt là 27 tỷ đồng và 55 tỷ đồng. Tuy nhiên, chi phí bán hàng tăng mạnh 46% cho kỳ quý 2 và 35% cho kỳ 6 tháng nên lợi nhuận sau thuế quý 2/2014 đạt 6,33 tỷ đồng, tăng 39% so với cùng kỳ. Lũy kế 6 tháng lãi gần 12 tỷ đồng, giảm sâu 54% so với cùng kỳ năm 2013.
Đánh giá về kết quả kinh doanh quý 2, VIS cho biết, thị trường quý 2/2014 đã tương đối ổn định, sản lượng tiêu thụ của công ty có xu hướng tăng. Chi phí tài chính của công ty giảm 38% so với cùng kỳ năm trước do lãi suất vay của các ngân hàng thương mại giảm. Các khoản vay dài hạn của công ty đang đi đến những kỳ trả nợ cuối vì vậy lãi vay vốn cố định kỳ này giảm so với cùng kỳ năm trước. Ngoài ra, công ty áp dụng một số biện pháp cải tiến kỹ thuật, thắt chặt các khoản chi tiêu, tiết kiệm những khoản chi phí không thật sự cần thiết nhằm mục tiêu hạ giá thành sản phẩm.
Giá trị hàng tồn kho thành phẩm của công ty đã giảm khá mạnh từ 291 tỷ đồng đầu năm còn 205 tỷ đồng cuối quý 2. Nguyên vật liệu cũng được công ty giảm mạnh từ 435 tỷ đồng đầu năm còn 261 tỷ đồng.
Kết quả kinh doanh Quý 2/năm 2014 | ||||||
Chỉ tiêu | Q2/2014 | Q2/2013 | Tăng | 6T/2014 | 6T/2013 |
|
Doanh thu thuần | 1035 | 993.25 | 4% | 1786.6 | 1745.96 | 2% |
Lãi gộp | 62.45 | 73.42 | -15% | 118.51 | 152.03 | -22% |
Biên lãi gộp | 6% | 7% |
| 7% | 9% |
|
Doanh thu tài chính | 0.2 | 0.1 | 100% | 0.71 | 2.77 | -74% |
Chi phí tài chính | 26.57 | 42.54 | -38% | 55.17 | 84.29 | -35% |
Chi phí lãi vay | 23.48 | 42.15 | -44% | 51.17 | 83.74 | -39% |
Chi phí bán hàng | 15.5 | 10.62 | 46% | 25.46 | 18.91 | 35% |
Chi phí quản lý | 15.13 | 16.97 | -11% | 28.05 | 29.72 | -6% |
Lợi nhuận khác | 0.88 | 1.99 | -56% | 1.4 | 5.8 | -76% |
Lợi nhuận trước thuế | 6.33 | 5.28 | 20% | 11.94 | 27.68 | -57% |
Lợi nhuận sau thuế | 6.33 | 4.54 | 39% | 11.94 | 25.74 | -54% |
Thanh Hiên
Trí Thức Trẻ