Thông tin giao dịch
TDW
Công ty Cổ phần Cấp nước Thủ Đức (HOSE)
Ngày 31/07/1991 sở Giao Thông công chánh thành phố Hồ Chí Minh ký Quyết định 202/QĐ-TCNTL về việc thành lập Chi nhánh cấp nước Thủ Đức Biên Hòa. Ngày 12/01/2005 Tổng công ty cấp nước Sài Gòn ký Quyết định số 012/QĐ-CN-TCLĐTL về việc đổi tên Chi nhánh cấp nước Thủ Đức Biên Hòa thành Chi nhánh cấp nước thủ Đức. Công ty chính thức chuyển thành Công ty cổ phần từ ngày 18/01/2007
Cập nhật:
11:16 T6, 27/06/2025
54.00
0 (0%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
54
-
Giá trần
57.7
-
Giá sàn
50.3
-
Giá mở cửa
54
-
Giá cao nhất
54
-
Giá thấp nhất
54
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KL Mua
0
-
KL Bán
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
46.96 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
11/11/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
9.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
8,500,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Quý 1- 2025
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
342,458,518
|
323,823,197
|
330,125,236
|
317,311,571
|
|
Giá vốn hàng bán
|
214,728,389
|
210,594,710
|
218,682,936
|
208,048,514
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
127,729,915
|
113,221,699
|
111,440,439
|
109,259,772
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-404,137
|
-333,772
|
-271,593
|
-729,359
|
|
Lợi nhuận khác
|
8,420
|
5,940,786
|
6,136,417
|
11,437
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
22,259,155
|
12,988,449
|
20,035,233
|
14,353,945
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
17,783,164
|
10,363,039
|
15,967,385
|
11,462,940
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
17,783,164
|
10,363,039
|
15,967,385
|
11,462,940
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
163,427,187
|
155,958,937
|
174,277,275
|
168,805,489
|
|
Tổng tài sản
|
470,349,430
|
458,019,012
|
564,652,923
|
576,040,020
|
|
Nợ ngắn hạn
|
240,041,867
|
212,451,249
|
287,282,785
|
285,814,984
|
|
Tổng nợ
|
251,108,800
|
230,045,149
|
321,761,325
|
322,168,369
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
219,240,630
|
227,973,863
|
242,891,598
|
253,871,651
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
4.18 |
3.77 |
6.34 |
6.6 |
|
|
19.82 |
20.96 |
27.44 |
28.52 |
|
|
7.27 |
9.76 |
7.26 |
7.73 |
|
|
7.85 |
8.48 |
11.56 |
9.94 |
|
|
21.07 |
17.97 |
23.11 |
23.14 |
|
|
34.04 |
32.48 |
4.2 |
4.25 |
|
|
34.04 |
32.48 |
35.64 |
34.98 |
|
|
62.75 |
52.81 |
49.99 |
57.03 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.