MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PVS

 Tổng Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam (HNX)

Tổng CTCP Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí Việt Nam - PTSC - PVS
Ngày 09/2/1993, Công ty Dịch vụ Kỹ thuật Dầu khí được thành lập trên cơ sở sáp nhập 2 đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Dầu khí Việt Nam là: Công ty Địa vật lý và Công ty Dịch vụ dầu khí. Ngành nghề kinh doanh: dịch vụ đại lý tàu biển và môi giới hàng hải, dịch vụ cung ứng tàu biển; dịch vụ phục vụ hoạt động khảo sát địa vật lý, địa chất công trình; dịch vụ quản lý khai thác các tàu chứa dầu...
Cập nhật:
15:15 T6, 13/12/2024
33.80
  -0.2 (-0.59%)
Khối lượng
2,518,900
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    34
  • Giá trần
    37.4
  • Giá sàn
    30.6
  • Giá mở cửa
    33.9
  • Giá cao nhất
    34
  • Giá thấp nhất
    33.4
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    242,500
  • GT Mua
    28.49 (Tỷ)
  • GT Bán
    22.34 (Tỷ)
  • Room còn lại
    28.72 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/09/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 126.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 100,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 13/11/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 26/10/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 27/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 27/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 20/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 27/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 30/10/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 28/09/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 06/12/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 21/07/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 29/07/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 24/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 03/09/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 15/01/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 10/12/2012: Bán ưu đãi, tỷ lệ 35%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 10/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 22/05/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.93
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.93
  •        P/E :
    17.51
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    27.70
  •        P/B:
    1.16
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,836,820
  • KLCP đang niêm yết:
    477,966,290
  • KLCP đang lưu hành:
    477,966,290
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    16,155.26
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 6,759,320,501 3,710,320,895 5,578,194,348 4,821,428,629
Giá vốn hàng bán 6,381,953,215 3,451,128,131 5,347,004,824 4,486,262,335
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 376,358,700 258,464,447 230,857,815 333,756,120
Lợi nhuận tài chính 158,434,330 136,557,182 109,635,743 -82,462,072
Lợi nhuận khác 53,448,877 2,576,501 45,345,389 -12,073,040
Tổng lợi nhuận trước thuế 328,243,299 367,844,138 280,539,312 208,549,046
Lợi nhuận sau thuế 293,239,608 304,741,633 207,946,417 192,700,512
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 286,342,523 300,678,090 194,809,571 134,850,595
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 16,296,896,476 15,101,497,490 16,638,891,264 17,380,138,769
Tổng tài sản 26,401,144,873 25,468,206,386 26,918,078,731 27,342,454,645
Nợ ngắn hạn 9,205,806,287 7,875,992,841 9,433,303,848 9,038,783,877
Tổng nợ 13,017,513,506 11,532,609,226 13,008,725,336 13,400,789,801
Vốn chủ sở hữu 13,383,631,367 13,935,597,160 13,909,353,395 13,941,664,844
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.