MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

ATS

 Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư ATS (HNX)

Logo Công ty cổ phần Tập đoàn Đầu tư ATS - ATS>
Công ty cổ phần Suất ăn công nghiệp Atesco (Atesco), tiền thân là công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ giải trí Mùa Thu được thành lập vào ngày 01 tháng 12 năm 1998. Sau 20 năm hoạt động Atesco đã phát triển thành một công ty lớn, có một cơ ngơi bề thế, và là một thương hiệu uy tín với bạn hàng. Atesco tập trung vào các lĩnh vực dịch vụ như: cung cấp suất ăn công nghiệp cho các khu công nghiệp của Nhật, Hàn Quốc, Hồng Kong; Ngoài ra, Atesco còn cung cấp suất ăn, hệ thống căng tin cho Học viện, trường học, bệnh viện, doanh nghiệp và phát triển dự án khu nghỉ dưỡng, căn hộ cao cấp... Từ năm 2005, Atesco chú trọng phát triển và đặt mục tiêu trở thành nhà cung cấp suất ăn công nghiệp hàng đầu Việt Nam.
Cập nhật:
15:15 T6, 21/03/2025
16.60
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    16.6
  • Giá trần
    18.2
  • Giá sàn
    15
  • Giá mở cửa
    16.6
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 29/03/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 3,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.05
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.05
  •        P/E :
    304.36
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.47
  •        P/B:
    1.33
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2
  • KLCP đang niêm yết:
    3,500,000
  • KLCP đang lưu hành:
    3,500,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    58.10
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 10,871,784 12,227,778 13,497,773 14,017,889
Giá vốn hàng bán 10,153,951 11,370,962 12,991,701 13,450,659
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 717,833 856,816 506,072 567,230
Lợi nhuận tài chính 68 49 65 79
Lợi nhuận khác -197,234 -225,629 1,131
Tổng lợi nhuận trước thuế 52,193 130,318 81,928 89,707
Lợi nhuận sau thuế 2,308 59,128 65,539 71,766
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 2,308 59,128 65,539 71,766
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 11,871,050 13,205,717 14,906,836 15,231,771
Tổng tài sản 49,581,050 51,079,631 48,060,470 48,375,126
Nợ ngắn hạn 6,124,592 7,564,045 4,479,345 4,722,235
Tổng nợ 6,124,592 7,564,045 4,479,345 4,722,235
Vốn chủ sở hữu 43,456,458 43,515,586 43,581,125 43,652,891
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.