MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CJC

 Công ty Cổ phần Cơ điện Miền Trung (HNX)

CTCP Cơ điện Miền Trung - CEMC - CJC
Công ty Cổ phần Cơ điện Miền Trung là doanh nghiệp được cổ phần hóa từ xí nghiệp Cơ điện trực thuộc Công ty Điện lực 3(nay là Tổng Công ty Điện lực Miền Trung), chính thức thành lập từ ngày 03/02/2006. Qua 10 năm xây dựng và phát triển, Công ty nhận được nhiều huân, huy chương, bằng khen do các Cơ quan Ban ngành trao tặng...
Cập nhật:
15:15 T6, 16/05/2025
25.80
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    25.8
  • Giá trần
    28.3
  • Giá sàn
    23.3
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    25.8
  • Giá thấp nhất
    25.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 14/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 31.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 28/08/2023: Phát hành riêng lẻ 4,000,000
- 17/08/2017: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
- 28/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 25/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 13/07/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 11/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 14/06/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 26/05/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.95
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.95
  •        P/E :
    27.22
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.87
  •        P/B:
    2.17
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    8,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    8,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    206.40
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 224,733,468 48,119,630 55,806,708 62,670,857
Giá vốn hàng bán 210,304,312 42,670,883 49,972,626 56,978,137
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 14,429,156 5,448,748 5,834,082 5,692,720
Lợi nhuận tài chính -1,768,362 -791,343 -906,496 -808,142
Lợi nhuận khác 1,892 1,375 4,120,151 -93,997
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,802,280 564,853 4,196,976 1,274,718
Lợi nhuận sau thuế 1,802,280 564,853 4,196,976 1,019,774
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,802,280 564,853 4,196,976 1,019,774
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 266,182,749 202,840,677 229,020,186 178,507,717
Tổng tài sản 294,369,405 219,071,116 247,680,191 196,534,408
Nợ ngắn hạn 196,055,430 120,192,288 147,157,018 92,050,684
Tổng nợ 205,182,282 129,319,140 153,731,239 101,565,681
Vốn chủ sở hữu 89,187,123 89,751,976 93,948,952 94,968,726
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.