MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CKV

 Công ty Cổ phần COKYVINA (HNX)

Công ty Cổ phần COKYVINA - CKV
Là một trong những doanh nghiệp cổ phần với 49% vốn góp của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam. Với bề dày lịch sử, Công ty cổ phần COKYVINA luôn coi trọng và phát huy truyền thống vốn có từ những ngày đầu thành lập đồng thời không ngừng đổi mới, hoàn thiện, hoà nhập với xu thế phát triển của ngành Bưu chính Viễn thông và công nghệ thông tin trong nước và quốc tế.
Cập nhật:
15:15 T5, 10/04/2025
13.00
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    13
  • Giá trần
    14.3
  • Giá sàn
    11.7
  • Giá mở cửa
    13
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.82 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 11/03/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 20.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 4,050,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 25/07/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 24/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 17/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 17/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 27/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 09/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 04/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 11/06/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 11/06/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/05/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 03/06/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.69
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.69
  •        P/E :
    18.80
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    19.22
  •        P/B:
    0.68
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    130
  • KLCP đang niêm yết:
    4,050,000
  • KLCP đang lưu hành:
    4,012,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    52.16
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 168,159,640 198,468,476 241,273,832 300,343,682
Giá vốn hàng bán 161,107,970 190,324,978 228,763,555 282,043,824
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 7,051,670 8,143,498 12,510,277 18,299,858
Lợi nhuận tài chính 268,649 181,813 19,527 80,360
Lợi nhuận khác -1,646 294,348 -59,372 -292,333
Tổng lợi nhuận trước thuế 500,604 1,008,687 609,253 1,487,096
Lợi nhuận sau thuế 404,942 797,513 482,770 1,103,676
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 404,942 797,513 482,770 1,103,676
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 109,457,654 104,930,588 103,058,139 150,546,712
Tổng tài sản 158,887,641 156,073,489 152,222,836 199,115,831
Nợ ngắn hạn 79,318,559 80,517,663 72,562,473 113,179,873
Tổng nợ 79,318,559 80,517,663 76,190,553 121,979,873
Vốn chủ sở hữu 79,569,082 75,555,826 79,032,283 77,135,959
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
0.11 0.5 0.62 0.69
20.72 20.14 19.73 19.22
101.82 29.2 20.97 18.84
0.28 1.19 1.63 1.39
0.54 2.48 3.12 3.6
6.95 5.48 0.31 0.31
6.95 5.48 4.65 5.07
47.04 52.13 47.92 61.24
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/240801602400 %0.24 %0.48 %0.72 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2403060900.4 %0.8 %1.2 %1.6 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2401202403600.16 %0.32 %0.48 %0.64 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q4/23Q1/24Q3/24Q4/2401202403604 %4.8 %5.6 %6.4 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q1/24Q2/24Q3/24Q4/2408016024040 %50 %60 %70 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.