Thông tin giao dịch
CKV
Công ty Cổ phần COKYVINA (HNX)
Là một trong những doanh nghiệp cổ phần với 49% vốn góp của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam. Với bề dày lịch sử, Công ty cổ phần COKYVINA luôn coi trọng và phát huy truyền thống vốn có từ những ngày đầu thành lập đồng thời không ngừng đổi mới, hoàn thiện, hoà nhập với xu thế phát triển của ngành Bưu chính Viễn thông và công nghệ thông tin trong nước và quốc tế.
Cập nhật:
15:15 T5, 10/04/2025
13.00
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
13
-
Giá trần
14.3
-
Giá sàn
11.7
-
Giá mở cửa
13
-
Giá cao nhất
0
-
Giá thấp nhất
0
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
48.82
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
11/03/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
20.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
4,050,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
168,159,640
|
198,468,476
|
241,273,832
|
300,343,682
|
|
Giá vốn hàng bán
|
161,107,970
|
190,324,978
|
228,763,555
|
282,043,824
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
7,051,670
|
8,143,498
|
12,510,277
|
18,299,858
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
268,649
|
181,813
|
19,527
|
80,360
|
|
Lợi nhuận khác
|
-1,646
|
294,348
|
-59,372
|
-292,333
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
500,604
|
1,008,687
|
609,253
|
1,487,096
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
404,942
|
797,513
|
482,770
|
1,103,676
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
404,942
|
797,513
|
482,770
|
1,103,676
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
109,457,654
|
104,930,588
|
103,058,139
|
150,546,712
|
|
Tổng tài sản
|
158,887,641
|
156,073,489
|
152,222,836
|
199,115,831
|
|
Nợ ngắn hạn
|
79,318,559
|
80,517,663
|
72,562,473
|
113,179,873
|
|
Tổng nợ
|
79,318,559
|
80,517,663
|
76,190,553
|
121,979,873
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
79,569,082
|
75,555,826
|
79,032,283
|
77,135,959
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
0.11 |
0.5 |
0.62 |
0.69 |
|
|
20.72 |
20.14 |
19.73 |
19.22 |
|
|
101.82 |
29.2 |
20.97 |
18.84 |
|
|
0.28 |
1.19 |
1.63 |
1.39 |
|
|
0.54 |
2.48 |
3.12 |
3.6 |
|
|
6.95 |
5.48 |
0.31 |
0.31 |
|
|
6.95 |
5.48 |
4.65 |
5.07 |
|
|
47.04 |
52.13 |
47.92 |
61.24 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.