MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CTB

 Công ty Cổ phần Chế tạo Bơm Hải Dương (HNX)

Logo Công ty Cổ phần Chế tạo Bơm Hải Dương - CTB>
Công ty Cổ phần Chế Tạo Bơm Hải Dương được thành lập ngày 01 tháng 8 năm 1960 tại Hà Nội từ sự hợp nhất của hai tập đoàn cơ khí Tiền Giang và Hậu Giang với tên gọi ban đầu là Nhà máy cơ khí Đống Đa. Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP từ thàng 04/2004. Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất kinh doanh, xuất nhập khẩu các loại máy bơm, van nước, quạt công nghiệp, tuốc bin nước, các sản phẩm cơ khí, xây lắp và sửa chữa các công trình cấp thoát nước...
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    --
  • KL Bán
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 10/10/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 31.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,714,330
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 04/11/2025: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 18/04/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 29/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 24/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 07/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 08/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 27/04/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 13/07/2019: Phát hành riêng lẻ 3,360,000
- 31/05/2019: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 05/02/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 29/05/2017: Phát hành riêng lẻ 3,350,000
- 25/04/2017: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 01/12/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 29/03/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 25/01/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 16/03/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17%
- 08/12/2014: Bán ưu đãi, tỷ lệ 26.9%
- 19/02/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 06/05/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 20/04/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 15/12/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 12/08/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 20/02/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.73
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.15
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    21.79
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    4,100
  • KLCP đang niêm yết:
    13,680,000
  • KLCP đang lưu hành:
    20,519,960
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 453,833,759 83,269,854 145,436,156 90,127,178
Giá vốn hàng bán 362,974,575 58,608,202 123,226,225 67,627,949
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 90,859,184 24,661,651 22,209,931 22,499,229
Lợi nhuận tài chính 412,141 587,721 660,168 507,155
Lợi nhuận khác -26,972 -787 -351,814 260,381
Tổng lợi nhuận trước thuế 44,366,863 14,019,665 15,151,384 7,844,455
Lợi nhuận sau thuế 35,350,750 11,105,404 12,000,729 6,158,971
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 35,350,750 11,105,404 12,000,729 6,158,971
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 578,994,499 621,941,186 547,976,559 574,038,789
Tổng tài sản 709,230,451 753,281,365 678,854,641 705,794,789
Nợ ngắn hạn 386,746,231 420,406,872 363,471,857 386,025,946
Tổng nợ 404,945,339 437,890,850 380,763,772 401,560,573
Vốn chủ sở hữu 304,285,111 315,390,515 298,090,868 304,234,216
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.