MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DIH

 Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Xây dựng - Hội An (HNX)

DIC Hội An - DIH
Được hình thành vào năm 1979, do UBND thị xã Hội An thuộc tỉnh Quảng Nam-Đà Nẵng (cũ) sáng lập với chức năng chính là xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp, từ một doanh nghiệp có qui mô nhỏ không có tiếng tăm trên thương trường, DIC-Hội An đã từng bước trưởng thành theo năm tháng và đến nay đã là một doanh nghiệp xây dựng hàng đầu ở địa phương và là một trong năm đơn vị xây dựng mạnh của DIC GROUP.
Cập nhật:
15:15 T3, 29/04/2025
14.50
  -0.7 (-4.61%)
Khối lượng
5,995
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    15.2
  • Giá trần
    16.7
  • Giá sàn
    13.7
  • Giá mở cửa
    15.2
  • Giá cao nhất
    15.2
  • Giá thấp nhất
    14.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 27/04/2011
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 2,984,942
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 09/07/2024: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 19/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 19/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1%
- 17/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1%
- 25/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 25/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 05/11/2018: Phát hành riêng lẻ 2,732,686
- 28/08/2018: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 9%
- 14/09/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/09/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/09/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 18/06/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 18/07/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 04/05/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 27%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.94
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.94
  •        P/E :
    7.47
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.40
  •        P/B:
    0.83
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    6,611
  • KLCP đang niêm yết:
    6,879,164
  • KLCP đang lưu hành:
    6,894,164
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    99.97
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 10,582,649 194,403,289 14,846,900 210,566,214
Giá vốn hàng bán 8,665,400 154,408,717 10,335,710 180,775,312
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 1,917,249 39,994,572 4,511,190 29,790,902
Lợi nhuận tài chính -621,851 -1,563,015 -706,547 -6,402,364
Lợi nhuận khác -30,291
Tổng lợi nhuận trước thuế 57,347 17,914,123 647,538 20,158,752
Lợi nhuận sau thuế 57,347 14,150,749 518,031 15,692,694
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 57,347 14,150,749 518,031 15,692,694
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 799,563,477 629,835,267 617,433,184 463,537,251
Tổng tài sản 804,461,890 634,665,242 622,299,241 468,114,993
Nợ ngắn hạn 396,934,467 382,853,871 373,539,840 298,495,038
Tổng nợ 699,071,267 515,123,871 502,239,840 332,565,538
Vốn chủ sở hữu 105,390,622 119,541,371 120,059,402 135,549,455
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.