MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HHC

 Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà (HNX)

Logo Công ty Cổ phần Bánh kẹo Hải Hà - HHC>
Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Hà (HAIHACO ) là một trong những doanh nghiệp chuyên sản xuất bánh kẹo lớn nhất tại Việt Nam. Công ty cổ phần Bánh kẹo Hải Hà là Doanh nghiệp đầu tiên trong lĩnh vực sản xuất bánh kẹo được cấp chứng nhận hệ thống "Phân tích mối nguy và các điểm kiểm soát tới hạn" (HACCP) tại Việt Nam. Điều này thể hiện cam kết của Lãnh đạo doanh nghiệp về đảm bảo an toàn thực phẩm đối với sức khoẻ của người tiêu dùng.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    --
  • KL Bán
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/11/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 73.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 5,475,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 17/02/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 07/12/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 12/05/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
- 25/11/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 06/02/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 26/11/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 26/11/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 07/12/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 07/04/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 12/01/2011: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 14/12/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 19/03/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.63
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.63
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    38.76
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    16,425,000
  • KLCP đang lưu hành:
    16,425,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 291,897,539 249,714,176 309,711,969 166,319,116
Giá vốn hàng bán 213,759,290 219,307,006 271,080,935 119,738,061
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 60,763,594 30,407,170 38,631,034 37,646,464
Lợi nhuận tài chính 8,273,390 -746,833 -844,755 8,928,264
Lợi nhuận khác 57,239 26,290 -681,614 -95,014
Tổng lợi nhuận trước thuế 16,719,347 10,306,779 14,746,433 11,533,952
Lợi nhuận sau thuế 13,375,478 8,933,448 11,514,959 9,439,599
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 13,375,478 8,933,448 11,514,959 9,439,599
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 636,083,400 200,689,223 207,710,996 456,320,908
Tổng tài sản 950,186,160 321,840,934 328,248,076 847,874,959
Nợ ngắn hạn 300,938,098 136,653,691 155,694,200 209,425,041
Tổng nợ 302,846,811 139,322,337 158,492,846 211,308,353
Vốn chủ sở hữu 647,339,349 182,518,597 97,478,609 636,566,606
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.