MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

MED

 Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex (HNX)

Cổ phiếu chưa được giao dịch ký quỹ theo Thông báo 1399/TB-SGDHN ngày 02/04/2025 của HNX
Logo Công ty cổ phần Dược Trung ương Mediplantex - MED>
Sau hơn 20 năm phấn đấu theo định hướng tăng cường sản xuất công nghiệp, CTCP Dược Trung ương Mediplantex đã sản xuất nhiều sản phẩm với chất lượng tốt, đủ sức cạnh tranh trong nước và xuất khẩu ra một số quốc gia khác. Công ty luôn đứng vững và phát triển với vai trò là một công ty đầu ngành trong lĩnh vực sản xuất và phân phối dược phẩm, đóng góp tích cực cho sự nghiệp chăm sóc sức khỏe nhân dân và phát triển kinh tế xã hội của đất nước.
Cảnh báo từ 8.4.2025
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 18/03/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 49.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 6,280,095
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 16/07/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 01/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 11/07/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 25/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
- 14/12/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 14/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 05/07/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 13/06/2012: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.15
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.15
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    26.16
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    10
  • KLCP đang niêm yết:
    12,410,000
  • KLCP đang lưu hành:
    12,410,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 105,942,759 75,433,751 162,338,681 87,136,699
Giá vốn hàng bán 82,880,748 57,428,503 122,566,703 69,287,459
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 23,039,192 18,001,315 39,766,095 17,849,241
Lợi nhuận tài chính -834,692 -212,072 -729,211 -319,999
Lợi nhuận khác -48,784 -21,556 -7,343 -53,414
Tổng lợi nhuận trước thuế 3,836,125 2,796,485 6,597,239 4,985,729
Lợi nhuận sau thuế 2,903,224 2,180,220 5,221,838 3,910,575
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 2,903,224 2,180,220 5,221,838 3,910,575
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 253,267,247 231,743,158 227,894,966 203,987,936
Tổng tài sản 503,979,742 484,139,186 482,887,513 457,463,723
Nợ ngắn hạn 173,180,717 151,095,788 162,187,665 132,853,300
Tổng nợ 173,180,717 151,095,788 162,187,665 132,853,300
Vốn chủ sở hữu 330,799,025 333,043,398 320,699,848 324,610,423
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.