MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PGN

 Công ty Cổ phần Phụ gia Nhựa (HNX)

Logo Công ty Cổ phần Phụ gia Nhựa - PGN>
Với khát vọng sản xuất các sản phẩm phụ gia, hóa chất công nghiệp tại Việt nam thay thế cho hàng nhập khẩu, Công ty Cổ phần Phụ Gia Nhựa được thành lập năm 2007. Qua nhiều năm xây dựng và trưởng thành, công ty PGN đã nghiên cứu và phát triển thành công công nghệ sản xuất stearat kim loại (metallic stearate).
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 04/07/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 11.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 3,300,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 26/01/2024: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 12%
- 23/06/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 12%
- 12/11/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 11%
- 18/03/2021: Phát hành riêng lẻ 1,650,000
- 25/02/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 28/01/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 24/03/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.06
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.06
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.54
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    64,660
  • KLCP đang niêm yết:
    9,464,859
  • KLCP đang lưu hành:
    9,464,859
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 73,997,526 39,681,197 29,048,609 24,608,350
Giá vốn hàng bán 73,398,654 39,543,602 27,666,127 23,283,935
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 598,872 137,595 1,382,482 1,324,415
Lợi nhuận tài chính -1,394,486 -885,272 -652,993 354,057
Lợi nhuận khác -182,754 1,819,308 214,075 -67,831
Tổng lợi nhuận trước thuế -2,095,544 520,406 386,783 1,136,026
Lợi nhuận sau thuế -2,030,494 259,543 235,362 944,086
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -2,030,494 259,543 235,362 944,086
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 164,583,126 170,079,962 155,927,108 109,889,297
Tổng tài sản 192,238,562 194,057,015 179,037,219 171,409,703
Nợ ngắn hạn 84,016,299 85,575,240 70,573,286 62,001,684
Tổng nợ 84,451,618 86,010,528 70,755,370 62,183,768
Vốn chủ sở hữu 107,786,944 108,046,487 108,281,849 109,225,935
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.