MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PMP

 Công ty cổ phần Bao bì Đạm Phú Mỹ (HNX)

Logo Công ty cổ phần Bao bì Đạm Phú Mỹ - PMP>
Công ty Cổ phần Bao bì Đạm Phú Mỹ tiền thân là Nhà máy Sản xuất bao bì Hương Phong thuộc Công ty TNHH Hương Phong. Ngày 17/04/2008, Đại hội đồng cổ đông thành lập Công ty cổ phần Bao bì Đạm Phú Mỹ. Ngày 22/09/2015, cổ phiếu PMP chính thức niêm yết trên sàn HNX. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất các sản phẩm bao bì; kinh doanh vật liệu xây dựng, hàng điện tử; mua bán vật tư, thiết bị ngành công nghiệp; cho thuê kho bãi...
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/09/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 4,200,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 15/09/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 09/09/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 18/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
- 13/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10.3%
- 14/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7.8%
- 17/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17%
- 14/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17%
- 07/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17%
- 15/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.86
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.86
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    16.93
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    80
  • KLCP đang niêm yết:
    4,200,000
  • KLCP đang lưu hành:
    4,200,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 155,466,506 147,185,549 177,700,347 184,263,294
Giá vốn hàng bán 138,114,461 129,105,818 162,284,270 167,989,727
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 17,352,044 18,079,731 15,416,077 16,273,567
Lợi nhuận tài chính -1,284,230 -1,430,777 -406,900 -1,313,892
Lợi nhuận khác 1,030,667 132,204 4,375 12,812
Tổng lợi nhuận trước thuế 2,276,687 2,253,233 2,783,340 2,636,502
Lợi nhuận sau thuế 1,726,482 1,786,364 2,205,377 2,109,170
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,726,482 1,786,364 2,205,377 2,109,170
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 180,935,154 221,144,511 211,767,213 239,564,610
Tổng tài sản 242,198,780 280,126,634 268,618,827 298,063,291
Nợ ngắn hạn 170,554,591 206,677,066 194,848,182 224,396,153
Tổng nợ 171,619,529 207,742,004 195,436,465 226,971,758
Vốn chủ sở hữu 70,579,251 72,384,631 73,182,362 71,091,532
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.