MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PPY

 Công ty cổ phần Xăng dầu Dầu khí Phú Yên (HNX)

Logo Công ty cổ phần Xăng dầu Dầu khí Phú Yên - PPY>
Thực hiện lộ trình cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, Công ty Cổ phần Vật tư tổng hợp Phú Yên – tiền thân của Công ty TNHH một thành viên Vật tư tổng hợp Phú Yên – chính thức đi vào hoạt động theo Điều lệ tổ chức và hoạt động của doanh nghiệp được Đại hội đồng cổ đông thành lập thông qua ngày 21/12/2009. Lĩnh vực kinh doanh: bán buôn, bán lẻ xăng dầu tại Phú Yên, Bình Định, Khánh Hòa, Gia Lai và Đắc Lắc.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 02/03/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,240,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 16/05/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 17/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 18/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 22/09/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 8%
- 13/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.5%
- 08/01/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 02/07/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 15/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 04/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 16/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.72
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.72
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    16.28
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    3,230
  • KLCP đang niêm yết:
    9,343,974
  • KLCP đang lưu hành:
    9,343,974
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,022,701,818 885,141,325 1,016,152,609 1,026,297,936
Giá vốn hàng bán 983,603,908 848,912,036 975,596,680 986,298,514
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 39,097,909 36,229,289 40,555,930 39,999,422
Lợi nhuận tài chính -143,029 -356,918 -206,637 -127,088
Lợi nhuận khác 5,889,413 7,725,954 3,191,238 3,772,916
Tổng lợi nhuận trước thuế -522,643 5,874,933 691,676 1,993,566
Lợi nhuận sau thuế -386,833 4,996,265 618,084 1,537,895
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -386,833 4,996,265 618,084 1,537,895
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 195,058,927 171,724,195 205,499,405 157,163,345
Tổng tài sản 376,716,806 352,321,119 381,554,410 337,145,936
Nợ ngắn hạn 182,678,143 160,500,755 189,115,963 151,197,032
Tổng nợ 223,717,224 194,325,271 222,940,478 185,021,548
Vốn chủ sở hữu 152,999,582 157,995,848 158,613,932 152,124,388
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.