Thông tin giao dịch
TET
Công ty Cổ phần Vải sợi May mặc Miền Bắc (HNX)
Công ty cổ phần vải sợi may mặc miền Bắc (TEXTACO) tiền thân là Tổng công ty vải sợi may mặc thuộc Bộ Thương Mại thành lập ngày 27/05/1957. Qua nhiều lần thay đổi, đến ngày 22/02/1995 được chuyển thành Công ty vải sợi may mặc miền Bắc. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu hàng dệt may, bông vải sợi, thuốc nhuộm, hàng da...;kinh doanh dịch vụ kho nhà xưởng; buôn bán hàng tiêu dùng
Cập nhật:
15:15 T6, 18/04/2025
27.90
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
27.9
-
Giá trần
30.6
-
Giá sàn
25.2
-
Giá mở cửa
27.9
-
Giá cao nhất
0
-
Giá thấp nhất
0
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
48.99
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
28/04/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
35.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
5,702,940
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
7,186,218
|
4,734,287
|
5,711,402
|
5,909,943
|
|
Giá vốn hàng bán
|
3,263,885
|
4,120,894
|
3,985,288
|
4,042,275
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
3,922,333
|
613,393
|
1,726,114
|
1,867,669
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
9,355
|
1,953,200
|
978,652
|
1,021,141
|
|
Lợi nhuận khác
|
-95,145
|
1,593,894
|
-102,524
|
-97,462
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
2,098,907
|
2,350,303
|
930,686
|
1,040,126
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
1,627,307
|
1,824,464
|
690,510
|
776,322
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
1,627,307
|
1,824,464
|
690,510
|
776,322
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
88,752,283
|
85,043,612
|
88,114,156
|
87,665,947
|
|
Tổng tài sản
|
122,658,886
|
118,082,540
|
120,287,929
|
118,974,564
|
|
Nợ ngắn hạn
|
5,436,426
|
4,525,112
|
6,039,990
|
3,586,560
|
|
Tổng nợ
|
5,436,426
|
4,525,112
|
6,039,990
|
3,948,564
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
117,222,542
|
113,557,428
|
114,247,938
|
115,026,000
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
1.48 |
1.99 |
1.93 |
0.86 |
|
|
17.56 |
18.5 |
20.27 |
20.17 |
|
|
20.2 |
15.83 |
15.03 |
36.05 |
|
|
7.95 |
10.23 |
9.1 |
4.13 |
|
|
8.45 |
10.75 |
9.5 |
4.28 |
|
|
55.86 |
69.1 |
45.78 |
20.89 |
|
|
55.86 |
69.1 |
46.71 |
34.53 |
|
|
5.98 |
4.78 |
4.26 |
3.32 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.