MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VMS

 CTCP Phát triển Hàng hải (HNX)

Logo CTCP Phát triển Hàng hải - VMS>
Công ty Cổ phần Phát triển Hàng Hải được thành lập năm 1992 với tên gọi ban đầu là Công ty Phát triển Hàng Hải, trực thuộc cục Hàng Hải Việt Nam – Bộ Giao Thông Vận Tải. Ngành nghề kinh doanh: kho bãi và lưu giữ hàng hóa; hoạt động dịch vụ hỗ trợ liên quan đến vận tải; vận tải hàng hóa bằng đường bộ; kinh doanh bất động sản; sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải(trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)...
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/10/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 16.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 9,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 11/06/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 25/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11.4%
- 07/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 23/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 08/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 25/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 29/11/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 12/09/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 01/07/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 22/01/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 29/09/2014: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.72
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.72
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    16.50
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    9,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    9,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 53,094,716 56,991,595 64,382,798 73,740,021
Giá vốn hàng bán 44,498,753 50,402,876 56,417,617 64,136,021
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 8,422,913 5,815,852 7,965,181 9,519,455
Lợi nhuận tài chính 459,159 6,681,642 684,132 665,803
Lợi nhuận khác 83,245 84,906 66,050 26,357
Tổng lợi nhuận trước thuế 4,891,177 4,947,872 3,985,749 5,479,337
Lợi nhuận sau thuế 3,912,708 3,954,587 3,188,599 4,385,202
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 3,912,708 3,954,587 3,188,599 4,385,202
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 126,477,255 132,668,737 143,726,655 145,202,008
Tổng tài sản 239,245,454 239,457,160 250,971,443 252,046,152
Nợ ngắn hạn 29,200,010 23,956,057 31,750,845 39,118,307
Tổng nợ 91,553,218 87,810,337 96,136,021 103,562,526
Vốn chủ sở hữu 147,692,236 151,646,823 154,835,422 148,483,626
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.