Thông tin giao dịch
HPG
Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát (HOSE)
Khởi đầu từ một Công ty chuyên buôn bán các loại máy xây dựng từ tháng 8/1992, Hòa Phát lần lượt mở rộng sang các lĩnh vực Nội thất (1995), Ống thép (1996), Thép (2000), Điện lạnh (2001), Bất động sản (2001). Năm 2007, Hòa Phát tái cấu trúc theo mô hình Tập đoàn, trong đó Công ty Cổ phần Tập đoàn Hòa Phát giữ vai trò là Công ty mẹ cùng các Công ty thành viên và Công ty liên kết. Ngày 15/11/2007, Hòa Phát chính thức niêm yết cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam với mã chứng khoán HPG.
DANH HIỆU, GIẢI THƯỞNG
2022 |
Thương hiệu quốc gia Việt Nam |
2022 |
Doanh nghiệp tư nhân lớn nhất Việt Nam |
2022 |
Top 50 Doanh nghiệp kinh doanh hiệu quả nhất Việt Nam |
Cập nhật:
15:15 T6, 13/12/2024
27.20
-0.3 (-1.09%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
27.5
-
Giá trần
29.4
-
Giá sàn
25.6
-
Giá mở cửa
27.3
-
Giá cao nhất
27.4
-
Giá thấp nhất
27.1
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
-1,358,743
-
GT Mua
29.82 (Tỷ)
-
GT Bán
66.88 (Tỷ)
-
Room còn lại
27.15
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
15/11/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
127.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
132,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
34,924,567,919
|
31,092,569,628
|
39,936,268,161
|
34,300,352,057
|
|
Giá vốn hàng bán
|
29,912,194,884
|
26,698,376,631
|
34,308,029,338
|
29,225,083,561
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
4,471,610,043
|
4,153,982,961
|
5,247,480,490
|
4,731,176,724
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-395,070,157
|
-308,657,908
|
-420,031,819
|
-304,449,399
|
|
Lợi nhuận khác
|
68,921,529
|
373,547,590
|
41,704,545
|
27,367,542
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
3,384,568,878
|
3,261,215,357
|
3,733,225,670
|
3,412,385,134
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
2,968,970,783
|
2,869,182,602
|
3,319,574,719
|
3,021,671,985
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
2,972,779,359
|
2,870,588,693
|
3,319,263,142
|
3,022,946,632
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
82,716,439,173
|
94,032,457,790
|
84,466,831,222
|
80,841,803,394
|
|
Tổng tài sản
|
187,782,586,564
|
201,940,225,529
|
206,609,079,731
|
211,386,343,928
|
|
Nợ ngắn hạn
|
71,513,492,905
|
79,314,487,943
|
73,551,241,788
|
68,995,125,104
|
|
Tổng nợ
|
84,946,167,324
|
96,315,644,955
|
97,932,515,377
|
99,607,246,692
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
102,836,419,239
|
105,624,580,573
|
108,676,564,354
|
111,779,097,236
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.