MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

LBM

 Công ty Cổ phần Khoáng sản và Vật liệu xây dựng Lâm Đồng (HOSE)

CTCP Khoáng sản và Vật liệu xây dựng Lâm Đồng - LBM
Công ty Cổ phần Khoáng Sản và Vật Liệu Xây Dựng Lâm Đồng tiền thân là Công ty Vật liệu xây dựng Lâm Đồng, được thành lập theo quyết định số 981/QĐ-UB ngày 18/11/1994 của UBND tỉnh Lâm Đồng. Năm 2003, Công ty thực hiện Cổ phần hoá theo quyết định số 35/2003/QĐ-UB của UBND tỉnh Lâm Đồng ngày 17/3/2003 và chính thức đi vào hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số : 059249 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Lâm Đồng cấp ngày 28/5/2003.
Cập nhật:
15:15 T6, 13/12/2024
27.30
  -0.1 (-0.36%)
Khối lượng
15,300
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    27.4
  • Giá trần
    29.3
  • Giá sàn
    25.5
  • Giá mở cửa
    27.3
  • Giá cao nhất
    27.3
  • Giá thấp nhất
    27.1
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -200
  • GT Mua
    0.01 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.01 (Tỷ)
  • Room còn lại
    34.34 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 39.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,639,160
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 09/12/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 19/07/2024: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100%
- 18/03/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 08/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 23/03/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 15/11/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 22/07/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 100%
- 21/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 25/03/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 19/03/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/11/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 12/04/2019: Phát hành riêng lẻ 00
- 22/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/11/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 03/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 14/11/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/03/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 22/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 02/11/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 02/03/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 13/03/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 06/01/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 29/09/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 06/02/2009: Bán ưu đãi, tỷ lệ 93%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.96
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.96
  •        P/E :
    13.93
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.70
  •        P/B:
    1.73
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    15,170
  • KLCP đang niêm yết:
    40,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    40,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,092.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 191,411,409 178,002,901 241,882,364 194,999,339
Giá vốn hàng bán 135,461,207 134,429,043 184,888,616 152,690,322
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 55,950,201 43,573,858 56,993,748 42,309,017
Lợi nhuận tài chính -1,424,054 -671,341 -1,325,787 -848,293
Lợi nhuận khác 551,418 -24,263 -560,892 535,761
Tổng lợi nhuận trước thuế 19,198,786 31,853,118 27,756,192 19,159,198
Lợi nhuận sau thuế 16,303,997 25,040,920 21,948,346 15,223,977
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 16,276,152 25,057,884 21,857,122 15,177,381
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 402,592,737 391,997,674 409,321,833 400,972,164
Tổng tài sản 767,702,589 755,134,480 782,744,345 764,811,982
Nợ ngắn hạn 128,022,438 89,499,862 131,351,812 98,106,206
Tổng nợ 168,008,938 129,486,362 165,338,312 132,092,706
Vốn chủ sở hữu 599,693,651 625,648,118 617,406,033 632,719,276
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.