Thông tin giao dịch
TBC
Công ty cổ phần Thủy điện Thác Bà (HOSE)
Thuỷ điện Thác Bà là nhà máy thuỷ điện đầu tiên của Việt Nam. Công tác khảo sát thiết kế xây dựng Nhà máy Thuỷ điện Thác Bà được tiến hành từ năm 1959 đến năm 1961. Sau hơn 10 năm xây dựng, ngày 05/10/1971, Nhà máy đã khởi động tổ máy số 1 và hoà lưới điện quốc gia. Nhà máy thuỷ điện Thác Bà ban đầu là đơn vị trực thuộc Công ty Điện lực, nay được chuyển thành Công ty Thuỷ điện Thác Bà - Công ty thành viên hạch toán độc lập thuộc Tổng Công ty Điện lực Việt Nam.
Cập nhật:
15:15 T5, 26/12/2024
42.05
2.25 (5.65%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
39.8
-
Giá trần
42.55
-
Giá sàn
37.05
-
Giá mở cửa
39.8
-
Giá cao nhất
42.05
-
Giá thấp nhất
39.8
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
-500
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0.02 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX: | 29/08/2006 |
Với Khối lượng (cp): | 63,500,000 |
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng): | 26.9 |
Ngày giao dịch cuối cùng: | 28/09/2009 |
Ngày giao dịch đầu tiên:
29/08/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
30.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
63,500,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
109,434,433
|
110,826,188
|
98,767,859
|
192,731,510
|
|
Giá vốn hàng bán
|
44,177,395
|
38,571,531
|
54,791,168
|
58,177,463
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
65,257,039
|
72,254,656
|
43,976,691
|
134,554,047
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
814,334
|
1,026,272
|
2,715,857
|
139,362
|
|
Lợi nhuận khác
|
118,113
|
26,330
|
29,923
|
68,606
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
44,365,738
|
58,978,799
|
33,135,890
|
119,153,764
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
37,980,788
|
50,272,021
|
30,207,699
|
99,330,264
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
27,313,026
|
39,160,968
|
14,764,707
|
84,569,529
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
373,682,120
|
347,505,434
|
398,814,959
|
386,654,787
|
|
Tổng tài sản
|
1,535,913,004
|
1,507,784,703
|
1,517,792,246
|
1,485,135,255
|
|
Nợ ngắn hạn
|
151,804,161
|
154,903,840
|
172,054,201
|
120,158,256
|
|
Tổng nợ
|
196,804,161
|
184,903,840
|
188,392,468
|
121,650,505
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
1,339,108,843
|
1,322,880,863
|
1,329,399,777
|
1,363,484,750
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.