MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

TVB

 Công ty cổ phần Chứng khoán Trí Việt (HOSE)

Công ty được cung cấp dịch vụ giao dịch ký quỹ
CTCP Chứng khoán Trí Việt - Tri Viet Securities - TVB
TVB tiền thân là CTCP Chứng khoán Thái Bình Dương, được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103015199 ngày 22 tháng 12 năm 2006 và Giấy phép hoạt động số 46/UBCK-GPHĐKD do UBCKNN cấp ngày 28/12/2006, thay đổi lần gần nhất ngày 24/08/2020 theo Giấy phép điều chỉnh số 54/GPĐC-UBCK. TVB hiện hoạt động với các nghiệp vụ môi giới chứng khoán, tự doanh chứng khoan, lưu lkys chứng khoán, tư vấn đầu tư, bảo lãnh phát hành chứng khoán và các hoạt động tài chính khác.
Đưa cp vào diện kiểm soát từ 3.5.2024 do TCNY vi phạm chậm nộp BCTC kiểm toán 02 năm liên tiếp.
Cập nhật:
15:15 T5, 26/12/2024
8.50
  -0.01 (-0.12%)
Khối lượng
43,400
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    8.51
  • Giá trần
    9.1
  • Giá sàn
    7.92
  • Giá mở cửa
    8.51
  • Giá cao nhất
    8.51
  • Giá thấp nhất
    8.44
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -8,200
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.07 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:18/06/2015
Với Khối lượng (cp):9,600,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):11.9
Ngày giao dịch cuối cùng:26/06/2018
Giao dịch đầu tiên tại HOSE:29/06/2018
Với Khối lượng (cp):15,020,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):23.9
Ngày giao dịch cuối cùng:12/04/2021
Giao dịch đầu tiên tại HNX:16/04/2021
Với Khối lượng (cp):54,725,873
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):0.0
Ngày giao dịch cuối cùng:27/08/2021
Ngày giao dịch đầu tiên: 06/09/2021
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 24.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 106,715,461
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 13/04/2022: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
- 06/12/2021: Phát hành cho CBCNV 00
- 14/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9.6%
- 03/06/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 20/01/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 30%
- 10/12/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 20/10/2020: Phát hành cho CBCNV 00
- 14/07/2020: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7.3%
- 03/09/2019: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
- 26/12/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 22/06/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7.8%
- 31/05/2017: Phát hành riêng lẻ 00
- 22/03/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.31
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.31
  •        P/E :
    6.48
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.32
  •        P/B:
    0.82
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    70,130
  • KLCP đang niêm yết:
    112,097,019
  • KLCP đang lưu hành:
    112,097,019
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    952.82
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 55,777,410 86,707,194 46,725,233 57,561,236
Lợi nhuận tài chính 700,160 247,500 385,859 587,575
Tổng lợi nhuận KT trước thuế 40,874,120 48,475,111 38,845,230 46,813,118
Lợi nhuận KT sau thuế TNDN 34,495,800 41,489,422 32,269,145 38,674,518
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 34,495,800 41,489,422 32,269,145 38,674,518
Lợi nhuận khác -5,900 2
Xem đầy đủ
(*) tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 990,962,010 1,091,201,797 1,123,736,111 1,280,239,717
Tổng tài sản 1,006,767,030 1,106,480,228 1,138,803,786 1,295,038,305
Nợ ngắn hạn 4,657,550 28,711,512 32,253,596 130,036,292
Tổng nợ 16,043,440 40,017,586 38,932,512 138,340,683
Vốn chủ sở hữu 990,723,590 1,066,462,642 1,099,871,274 1,156,697,622
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.