MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

ADG

 Công ty cổ phần Clever Group (HOSE)

Logo Công ty cổ phần Clever Group - ADG>
CleverGroup là đơn vị tiên phong về các dịch vụ và công nghệ quảng cáo thế hệ mới tại Việt Nam. Tiền thân là Công ty cổ phần Quảng cáo Thông Minh - CleverAds, thành lập năm 2008, sau 11 năm đã phát triển thành CleverGroup và nhanh chóng trở thành thương hiệu hàng đầu trong lĩnh vực tiếp thị, quảng cáo số, công nghệ quảng cáo số tại Việt Nam cũng như khu vực Đông Nam Á. CleverGroup hiện đang kinh doanh tại các thị trường Việt Nam, Indonesia, Philipines, Myanmar.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    --
  • KL Bán
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại UPCOM:26/12/2019
Với Khối lượng (cp):7,400,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):77.0
Ngày giao dịch cuối cùng:29/01/2021
Ngày giao dịch đầu tiên: 26/12/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 64.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 18,000,333
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 17/11/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7.5%
- 10/08/2021: Phát hành cho CBCNV 88,800
- 06/08/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 16/07/2020: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 73.4%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 41.6%
- 18/02/2020: Phát hành riêng lẻ 888,000
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.65
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.65
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.49
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,760
  • KLCP đang niêm yết:
    21,380,521
  • KLCP đang lưu hành:
    21,380,521
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 153,369,982 84,023,894 114,359,421 117,106,597
Giá vốn hàng bán 122,138,067 73,512,652 98,368,528 102,850,891
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 31,231,695 10,511,242 15,990,542 14,173,187
Lợi nhuận tài chính 1,113,035 1,346,503 1,332,124
Lợi nhuận khác 475,143 -172,964 714,237 -302,965
Tổng lợi nhuận trước thuế 19,092,043 -4,105,718 4,902,001 744,061
Lợi nhuận sau thuế 15,754,133 -4,265,001 3,998,467 711,692
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 14,855,236 -4,973,641 3,930,382 31,661
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 237,823,628 200,334,256 199,967,251 210,123,495
Tổng tài sản 496,101,705 476,582,835 495,658,212 507,340,566
Nợ ngắn hạn 105,624,482 91,729,103 110,893,952 122,364,302
Tổng nợ 108,945,025 94,624,656 113,789,505 125,259,855
Vốn chủ sở hữu 387,156,679 381,958,179 381,868,706 382,080,711
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.