MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CMX

 Công ty Cổ phần Camimex Group (HOSE)

Logo Công ty Cổ phần Camimex Group - CMX>
Công ty Cổ Phần Chế Biến Thủy Sản và Xuất Nhập Khẩu Cà Mau (Camimex), có trụ sở chính tại 333 Cao Thắng, Phường 8, Tp. Cà Mau, tỉnh Cà Mau, Việt Nam. Camimex được thành lập từ năm 1977, là một trong những công ty đầu tiên của ngành thuỷ sản Việt Nam. Theo quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 08/11/2005 của Chủ tịch UBND tỉnh Cà Mau, Công ty chế biến thủy sản và xuất nhập khẩu Cà mau được phê duyệt phương án cổ phần hóa và chuyển thành công ty cổ phần.
Đưa CP vào diện cảnh báo từ 14.4.2025 do LNST chưa pp đến ngày 31.12.2024 trên BCTC HN kiểm toán 2024 là số âm.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 09/11/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 11,496,797
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 01/08/2022: Phát hành cho CBCNV 2,000,000
- 28/07/2022: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 26/11/2021: Phát hành riêng lẻ 30,000,000
- 05/08/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
- 27/08/2020: Phát hành cho CBCNV 1,322,123
- 26/08/2020: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 11/02/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.98
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.98
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.14
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    90,750
  • KLCP đang niêm yết:
    101,898,990
  • KLCP đang lưu hành:
    101,898,990
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 982,876,015 541,765,545 979,397,457 724,756,628
Giá vốn hàng bán 855,022,782 410,952,293 809,302,782 564,990,175
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 127,853,233 127,579,634 170,026,916 150,940,196
Lợi nhuận tài chính -34,065,991 -39,260,591 -49,796,368 -44,811,630
Lợi nhuận khác 24,298,074 2,414,381 -1,300,164 -869,697
Tổng lợi nhuận trước thuế 44,755,868 34,858,464 38,116,428 38,203,461
Lợi nhuận sau thuế 38,219,429 30,798,234 32,777,566 32,949,237
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 28,293,843 22,799,932 24,265,232 24,392,320
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,815,888,722 3,151,940,667 3,474,262,078 3,460,507,684
Tổng tài sản 3,883,714,031 4,176,726,482 4,531,620,346 4,532,031,183
Nợ ngắn hạn 1,309,005,559 1,520,864,488 1,838,093,086 1,826,218,495
Tổng nợ 2,188,952,445 2,482,567,048 2,804,683,346 2,794,357,634
Vốn chủ sở hữu 1,694,761,586 1,694,159,434 1,726,937,000 1,737,673,549
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.