MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DMC

 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco (HOSE)

Công ty CP Xuất nhập khẩu Y tế Domesco - DMC
Ngày 25/4/1980 UBND tỉnh Đồng Tháp do Đồng chí Nguyễn Thanh Phong, Chủ tịch tỉnh Đồng Tháp lúc bấy giờ đã ký quyết định thành lập Trạm Vật Tư Sửa Chữa Thiết Bị Ngành Y Tế, với nhiệm vụ chính là là cung cấp, sửa chữa trang thiết bị Y tế cho Tỉnh nhà, nhằm đáp ứng nhu cầu cấp thiết về trang thiết bị y tế trong điều trị cho nhân dân trong tỉnh. Đây là khởi đầu cho sự hình thành Công ty Cổ phần Xuất Nhập khẩu Y tế DOMESCO sau này.
Cập nhật:
15:15 T5, 20/03/2025
66.50
  -0.4 (-0.6%)
Khối lượng
800
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    66.9
  • Giá trần
    71.5
  • Giá sàn
    62.3
  • Giá mở cửa
    66.9
  • Giá cao nhất
    66.9
  • Giá thấp nhất
    66.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    43.45 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/12/2006
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 130.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 10,700,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 13/09/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 21/09/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 14/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 25/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 08/10/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 09/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 27/12/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 13/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 16/06/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
- 31/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 09/09/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/03/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 28/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 17/01/2014: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 12/11/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 07/05/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 10/01/2012: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 24/08/2009: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
- 23/04/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    6.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    6.00
  •        P/E :
    11.08
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    46.43
  •        P/B:
    1.43
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    4,430
  • KLCP đang niêm yết:
    34,727,465
  • KLCP đang lưu hành:
    34,727,465
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,309.38
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 423,016,171 461,777,673 448,125,338 570,831,087
Giá vốn hàng bán 321,642,950 355,030,404 375,170,648 430,102,547
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 97,534,204 106,634,410 72,906,013 140,405,695
Lợi nhuận tài chính 6,713,499 3,652,769 11,089,604 2,100,047
Lợi nhuận khác 563,389 731,656 2,185,172 382,365
Tổng lợi nhuận trước thuế 51,220,128 65,118,863 40,992,328 96,115,588
Lợi nhuận sau thuế 40,960,514 52,083,820 32,780,844 76,879,342
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 40,960,514 52,083,820 32,780,844 76,879,342
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,715,646,426 1,784,239,186 1,660,921,626 1,513,380,369
Tổng tài sản 1,889,948,623 1,958,544,131 1,834,792,691 1,826,739,355
Nợ ngắn hạn 328,093,217 455,225,218 298,674,864 213,712,539
Tổng nợ 328,474,925 455,638,551 299,106,268 214,173,589
Vốn chủ sở hữu 1,561,473,698 1,502,905,579 1,535,686,423 1,612,565,765
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.