MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PC1

 Công ty Cổ phần Tập đoàn PC1 (HOSE)

Logo Công ty Cổ phần Tập đoàn PC1 - PC1>
Công ty cổ phần Tập đoàn PC1 được thành lập vào ngày 02/03/1963, trải qua gần 60 năm xây dựng và phát triển, từ nhiệm vụ trọng tâm ban đầu là xây lắp các công trình truyền tải điện quốc gia, Công ty cổ phần Tập đoàn PC1 hiện nay đã chứng tỏ năng lực của mình không chỉ trong lĩnh vực xây lắp điện mà còn mở rộng sang lĩnh vực SXCN, đầu tư năng lượng, đầu tư bất động sản, tư vấn và dịch vụ. Công ty liên tiếp nhiều năm nằm trong TOP 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam, TOP 500 doanh nghiệp có lợi nhuận tốt nhất Việt Nam, TOP 50 doanh nghiệp Việt Nam xuất sắc, TOP 50 doanh nghiệp niêm yết tốt nhất Việt Nam với quy mô hơn 20 đơn vị thành viên và doanh thu trên 6.000 tỷ đồng.
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 16/11/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 43.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 75,262,914
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 12/11/2025: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 07/11/2024: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 22/11/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 01/11/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 13/11/2021: Phát hành cho CBCNV 5,734,541
- 04/11/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 01/12/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 19/06/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 08/08/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 15%
- 20/10/2017: Phát hành riêng lẻ 17,611,522
- 05/06/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.83
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.83
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    19.70
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,933,460
  • KLCP đang niêm yết:
    357,642,121
  • KLCP đang lưu hành:
    411,288,439
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 2,540,069,116 1,860,366,300 2,934,930,769 3,278,075,111
Giá vốn hàng bán 1,947,141,287 1,401,236,196 2,425,338,544 2,596,556,357
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 592,927,829 459,130,104 509,592,226 681,518,754
Lợi nhuận tài chính -231,220,350 -170,997,848 -183,741,590 -148,667,274
Lợi nhuận khác 15,384,003 -1,390,662 -4,049,594 -1,303,425
Tổng lợi nhuận trước thuế 160,962,087 163,363,335 192,731,378 445,896,313
Lợi nhuận sau thuế 125,839,612 145,137,110 160,992,971 394,445,454
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 61,238,372 55,280,280 138,315,794 300,870,158
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 8,065,745,057 8,787,255,287 9,385,398,042 10,589,162,240
Tổng tài sản 20,954,928,830 21,544,470,023 22,305,596,267 23,533,965,032
Nợ ngắn hạn 5,061,811,399 5,661,952,210 6,575,584,825 7,418,958,003
Tổng nợ 13,255,289,746 13,755,989,498 14,409,963,029 15,183,542,520
Vốn chủ sở hữu 7,699,639,084 7,788,480,525 7,895,633,237 8,350,422,513
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.