MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

TSC

 Công ty Cổ phần Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ (HOSE)

Logo Công ty Cổ phần Vật tư kỹ thuật Nông nghiệp Cần Thơ - TSC>
Năm 1976, Công ty Vật tư nông nghiệp Hậu Giang năm 1976 Ủy ban Nhân Dân tỉnh Hậu Giang quyết định thành lập. Trên cơ sở Công ty Vật tư nông nghiệp Hậu Giang, ngày 23/04/1986, Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Hậu Giang có quyết định số 12 về việc thành lập Công ty Vật tư kỹ thuật nông nghiệp Hậu Giang. Ngày 20/11/1991 thành lập Công ty Vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ. Công ty Cổ phần Vật tư kỹ thuật nông nghiệp Cần Thơ được thành lập theo Quyết định số 2500/QĐCT.UB ngày 25/07/2003
Cập nhật:
15:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 04/10/2007
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 48.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,312,915
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 28/03/2022: Bán ưu đãi, tỷ lệ 33.33%
- 13/07/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 100%
- 08/05/2015: Phát hành riêng lẻ 15,000,000
- 02/04/2015: Phát hành cho CBCNV 790,645
- 17/03/2015: Bán ưu đãi, tỷ lệ 200%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 60%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 7%
- 01/08/2014: Phát hành riêng lẻ 7,500,000
- 09/02/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 11/12/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 25/12/2007: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.03
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.03
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.24
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    230,080
  • KLCP đang niêm yết:
    196,858,925
  • KLCP đang lưu hành:
    196,858,925
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 170,369,241 183,703,029 206,245,129 205,195,161
Giá vốn hàng bán 133,927,907 138,807,324 151,729,229 150,812,084
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 35,183,956 44,756,816 54,294,900 49,865,071
Lợi nhuận tài chính 18,682,097 12,015,924 11,146,939 10,228,371
Lợi nhuận khác 850,440 1,046,109 -19,038 665,612
Tổng lợi nhuận trước thuế 15,935,528 13,476,505 17,546,154 17,262,676
Lợi nhuận sau thuế 11,771,946 8,403,407 12,323,186 12,675,761
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 3,463,753 -1,319,136 1,125,693 3,065,764
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,607,592,819 1,619,534,567 1,658,960,342 1,992,061,652
Tổng tài sản 2,940,095,501 3,026,680,777 3,099,067,261 3,446,238,489
Nợ ngắn hạn 322,181,898 329,113,648 339,610,780 634,598,278
Tổng nợ 476,664,539 556,727,712 616,791,010 951,271,481
Vốn chủ sở hữu 2,463,430,962 2,469,953,065 2,482,276,251 2,494,967,007
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.