MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DCM

 Công ty Cổ phần Phân bón Dầu khí Cà Mau (HOSE)

CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau - PVCFC - DCM
Ngày 26/07/2008, Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng chính thức phát lệnh khởi công xây dựng công trình Nhà máy Đạm Cà Mau. Ngày 09/03/2011, Công ty TNHH MTV Phân bón Dầu khí Cà Mau trực thuộc tập đoàn Dầu khí Việt Nam sở hữu 100% vốn chính thức thành lập để quản lý và vận hành Nhà máy Đạm Cà Mau nằm trong khu công nghiệp Khí - Điện - Đạm Cà Mau.
Cập nhật:
15:15 T6, 13/12/2024
36.80
  -0.1 (-0.27%)
Khối lượng
1,443,000
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    36.9
  • Giá trần
    39.45
  • Giá sàn
    34.35
  • Giá mở cửa
    36.8
  • Giá cao nhất
    37.2
  • Giá thấp nhất
    36.75
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -119,900
  • GT Mua
    0.01 (Tỷ)
  • GT Bán
    4.43 (Tỷ)
  • Room còn lại
    42.70 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 31/03/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 529,400,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 24/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 29/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 05/07/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 18%
- 07/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 28/10/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 25/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 22/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 15/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 11/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 02/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.27
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.27
  •        P/E :
    16.22
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    19.44
  •        P/B:
    1.89
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    2,719,660
  • KLCP đang niêm yết:
    529,400,000
  • KLCP đang lưu hành:
    529,400,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    19,481.92
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 3,512,591,182 2,885,113,617 4,005,540,116 2,664,458,451
Giá vốn hàng bán 2,699,853,971 2,034,439,567 3,253,333,575 2,259,691,600
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 865,714,567 709,601,525 610,020,503 374,756,546
Lợi nhuận tài chính 95,979,187 117,516,440 103,684,904 25,276,059
Lợi nhuận khác 1,188,357 7,628,044 175,978,713 7,608,613
Tổng lợi nhuận trước thuế 537,275,928 382,657,725 598,105,779 131,547,303
Lợi nhuận sau thuế 491,812,087 349,595,271 569,769,227 120,616,426
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 493,194,397 346,002,008 568,511,334 120,367,656
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 13,243,528,989 14,010,468,900 14,525,291,918 12,822,789,730
Tổng tài sản 15,277,978,656 15,743,577,813 16,830,746,138 15,419,834,828
Nợ ngắn hạn 4,525,381,115 4,659,588,373 6,074,443,455 4,590,935,015
Tổng nợ 5,284,787,275 5,452,688,787 7,051,496,524 5,525,304,041
Vốn chủ sở hữu 9,993,191,381 10,290,889,027 9,779,249,614 9,894,530,787
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.