MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CQN

 Công ty cổ phần Cảng Quảng Ninh (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Cảng Quảng Ninh - CQN>
Cảng Quảng Ninh là cảng biển nước sâu nằm trong hệ thống cảng biển Việt Nam thuộc địa bàn Thành phố Hạ Long là cảng tổng hợp quốc gia, đầu mối khu vực (loại 1) nằm trong vùng trung tâm kinh tế chính trị của Tỉnh Quảng Ninh. Một trong ba điểm của tam giác kinh tế trọng điểm phía bắc (Quảng Ninh – Hải Phòng – Hà Nội).
Cập nhật:
14:15 T6, 13/12/2024
30.50
  -0.7 (-2.24%)
Khối lượng
802
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    31.2
  • Giá trần
    35.8
  • Giá sàn
    26.6
  • Giá mở cửa
    31.2
  • Giá cao nhất
    31.2
  • Giá thấp nhất
    30.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 18/08/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 33.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 50,049,936
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 06/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 27/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 09/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 24/11/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 49.9%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.59
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.59
  •        P/E :
    19.13
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.43
  •        P/B:
    2.45
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    16,311
  • KLCP đang niêm yết:
    75,049,936
  • KLCP đang lưu hành:
    75,049,936
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,289.02
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 167,273,984 162,885,786 163,617,823 139,714,192
Giá vốn hàng bán 120,379,687 106,861,235 105,313,055 99,400,108
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 46,894,296 56,024,551 58,304,767 40,314,084
Lợi nhuận tài chính 3,275,488 56,217 3,808,270 240,217
Lợi nhuận khác 5,435,695 3,396,251 7,873,947 4,194,165
Tổng lợi nhuận trước thuế 31,813,354 37,549,955 53,751,568 26,728,023
Lợi nhuận sau thuế 25,166,738 30,039,964 42,817,057 21,343,826
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 25,166,738 30,039,964 42,817,057 21,343,826
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 364,165,438 405,400,430 430,171,294 398,895,283
Tổng tài sản 1,061,204,053 1,101,466,462 1,121,266,742 1,078,678,729
Nợ ngắn hạn 113,976,790 124,012,844 188,546,003 124,614,164
Tổng nợ 113,976,790 124,012,844 188,546,003 124,614,164
Vốn chủ sở hữu 947,227,262 977,453,617 932,720,739 954,064,565
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.