Thông tin giao dịch
GTS
Công ty cổ phần Công trình Giao thông Sài Gòn (UpCOM)
Với kinh nghiệm hơn 40 năm hình thành và phát triển, CTCP Công trình Giao thông Sài Gòn tiền thân là Khu cầu đường Chợ Lớn, đến nay công ty có nhiều lần thay đổi tên gọi và mô hình hoạt động. Trong suốt quá trình hoạt động, công ty luôn giữ vị thế dẫn đầu trong lĩnh vực quản lý, bảo dưỡng, sửa chữa công trình giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố. Đồng thời trong nhiều năm qua, công ty đã và đang tham gia thi công nhiều công trình giao thông, cấp nước, bưu điện, điện lực, thủy lợi, sơn đường, lắp hệ thống tín hiệu đèn giao thông. Trong đó có nhiều công trình trọng điểm của thành phố. Ngoài ra, hiện nay công ty là nhà cung cấp sản phẩm bê tông nhựa, nhũ tương nhựa có uy tín trên thị trường Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.
Cập nhật:
14:15 T6, 13/12/2024
10.70
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
10.7
-
Giá trần
12.3
-
Giá sàn
9.1
-
Giá mở cửa
10.7
-
Giá cao nhất
10.7
-
Giá thấp nhất
10.7
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
21/10/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
14.7
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
28,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
728,494,498
|
32,722,832
|
344,203,688
|
206,202,182
|
|
Giá vốn hàng bán
|
665,429,752
|
31,395,662
|
307,936,860
|
197,990,733
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
63,064,747
|
1,327,170
|
36,266,828
|
8,211,448
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
1,155,689
|
462,654
|
907,305
|
843,477
|
|
Lợi nhuận khác
|
318,508
|
808,127
|
73,375
|
275,500
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
16,966,205
|
1,154,481
|
11,477,860
|
5,908,118
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
13,564,946
|
923,585
|
9,182,288
|
4,726,495
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
13,564,946
|
923,585
|
9,182,288
|
4,726,495
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
939,356,751
|
823,643,175
|
732,725,666
|
807,493,536
|
|
Tổng tài sản
|
1,123,569,996
|
1,007,075,220
|
922,623,782
|
990,328,562
|
|
Nợ ngắn hạn
|
794,906,807
|
677,420,221
|
606,814,567
|
670,031,109
|
|
Tổng nợ
|
800,534,782
|
683,048,196
|
612,326,232
|
675,542,774
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
323,035,215
|
324,027,024
|
310,297,550
|
314,785,788
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.