MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

KHD

 CTCP Khai thác, Chế biến khoáng sản Hải Dương (UpCOM)

CTCP Khai thác, Chế biến khoáng sản Hải Dương - HAMICO - KHD
Công ty cổ phần khai thác, chế biến khoáng sản Hải Dương tiền thân là Mỏ đá vôi Thống Nhất Hải Hưng được thành lập và đi vào hoạt động từ năm 1958. Đến năm 1997 được đổi tên là công ty khai thác, chế biến đá và khoáng sản Hải Dương. Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP từ tháng 7 năm 2003.
Đưa vào diện hạn chế do tổ chức đăng kí giao dịch ngừng hoặc bị ngừng các hoạt động SXKD
Cập nhật:
12:14 T6, 27/12/2024
12.70
  1.5 (13.39%)
Khối lượng
3,400
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    11.2
  • Giá trần
    12.8
  • Giá sàn
    9.6
  • Giá mở cửa
    11.2
  • Giá cao nhất
    12.7
  • Giá thấp nhất
    11.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    50.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/12/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 36.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,717,410
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 20/11/2019: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 3%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 87%
- 19/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -1.04
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -1.04
  •        P/E :
    -12.21
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.20
  •        P/B:
    1.13
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    5,180
  • KLCP đang niêm yết:
    3,262,818
  • KLCP đang lưu hành:
    3,262,818
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    41.44
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2016 Quý 2- 2016 Quý 3- 2016 Quý 4- 2016 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 79,790,172 64,465,486 22,202,737 15,060,264
Giá vốn hàng bán 64,502,221 51,598,766 21,200,338 10,801,042
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 15,287,951 12,866,720 1,002,399 4,259,222
Lợi nhuận tài chính -623,220 360,874 679,696 795,388
Lợi nhuận khác 6,568,966 -18,108 1,068,048 258,307
Tổng lợi nhuận trước thuế 7,816,335 383,028 -2,300,311 -3,686,450
Lợi nhuận sau thuế 6,159,834 41,976 -2,411,476 -3,392,810
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 6,159,946 41,982 -2,411,433 -3,392,986
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 22,423,086 14,594,384 11,596,046 14,226,929
Tổng tài sản 90,327,269 76,248,624 53,690,611 50,170,333
Nợ ngắn hạn 35,273,325 26,470,904 13,237,654 6,921,576
Tổng nợ 47,235,592 33,614,971 13,718,434 13,640,965
Vốn chủ sở hữu 43,091,678 42,633,654 39,972,178 36,529,367
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.