Thông tin giao dịch
NAW
Công ty Cổ phần Cấp nước Nghệ An (UpCOM)
Công ty TNHH một thành viên cấp nước Nghệ An (tiền thân là Nhà máy nước Vinh) được thành lập từ năm 1957. Khi miền Bắc mới được giải phóng, ngành Cấp nước đô thị Nghệ An ban đầu mới chỉ có một cơ sở sản xuất với công suất nhỏ để cung cấp nước sạch cho khu trung tâm thành phố Vinh. Mặc dù trong điều kiện kinh tế khó khăn, khí hậu khắc nghiệt, điện, hoá chất thiếu thốn, công nhân viên chưa thông thạo nghề nghiệp... nhưng tất cả đã chung sức, chung lòng đảm bảo sản xuất để cung cấp nước sạch cho nhân dân.
Cập nhật:
14:15 T6, 27/12/2024
7.90
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
7.9
-
Giá trần
9
-
Giá sàn
6.8
-
Giá mở cửa
7.9
-
Giá cao nhất
0
-
Giá thấp nhất
0
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
49.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
04/08/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
14.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
29,562,207
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
76,622,170
|
72,243,872
|
83,967,384
|
88,968,798
|
|
Giá vốn hàng bán
|
51,520,341
|
50,312,667
|
62,187,339
|
72,591,869
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
25,101,829
|
21,931,206
|
21,780,045
|
16,376,928
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-513,891
|
-2,040,123
|
-1,276,257
|
-1,479,509
|
|
Lợi nhuận khác
|
-4,787,082
|
-12,688
|
38,971
|
58,970
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
-2,120,480
|
1,681,329
|
532,936
|
1,183,585
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
-1,696,384
|
1,345,063
|
426,349
|
943,371
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
-1,696,384
|
1,345,063
|
426,349
|
943,371
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
273,350,205
|
202,826,443
|
184,663,265
|
218,802,967
|
|
Tổng tài sản
|
856,632,781
|
767,923,829
|
749,584,499
|
762,762,561
|
|
Nợ ngắn hạn
|
324,417,500
|
234,309,775
|
216,788,418
|
242,503,644
|
|
Tổng nợ
|
477,096,850
|
387,002,355
|
369,480,999
|
381,862,098
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
379,535,931
|
380,921,474
|
380,103,500
|
380,900,463
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.