MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PXA

 Công ty cổ phần Đầu tư & Thương mại Dầu khí Nghệ A (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Đầu tư & Thương mại Dầu khí Nghệ A - PXA>
Công ty CP Đầu tư & Thương mại Dầu khí Nghệ An là đơn vị được thành lập theo chủ trương hợp tác toàn diện giữa Tập đoàn Dầu khí Việt Nam và UBND tỉnh Nghệ An, với chức năng nhiệm vụ chính là thực hiện Đầu tư và Xây dựng một số dự án của ngành Dầu khí tại địa bàn tỉnh Nghệ An và khu vực Bắc Trung Bộ.
Cập nhật:
12:34 T6, 27/12/2024
1.30
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    1.3
  • Giá trần
    1.4
  • Giá sàn
    1.2
  • Giá mở cửa
    1.3
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.89 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:22/02/2011
Với Khối lượng (cp):10,800,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):13.5
Ngày giao dịch cuối cùng:05/06/2018
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/02/2011
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.6
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 15,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 18/11/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
- 08/06/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1,5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.02
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.02
  •        P/E :
    -59.20
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    2.06
  •        P/B:
    0.63
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    15,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    15,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    19.50
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 11,832,563 1,380,257 5,951,262 5,951,262
Giá vốn hàng bán 9,269,120 1,119,901 2,196,948 2,196,948
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 2,563,443 260,355 3,754,314 3,754,314
Lợi nhuận tài chính -1,489,499 -1,486,059 -1,515,291 -1,515,291
Lợi nhuận khác -6,816 -30,691 41,447 41,447
Tổng lợi nhuận trước thuế 10,130 -2,489,218 1,074,811 1,074,811
Lợi nhuận sau thuế 10,130 -2,489,218 1,074,811 1,074,811
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 10,130 -2,489,218 1,074,811 1,074,811
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 103,690,331 102,074,037 101,500,442 101,500,442
Tổng tài sản 189,266,022 187,991,319 188,044,396 188,044,396
Nợ ngắn hạn 172,378,812 172,610,195 170,182,018 170,182,018
Tổng nợ 159,319,096 159,553,511 157,122,302 157,122,302
Vốn chủ sở hữu 29,946,926 28,437,808 30,922,094 30,922,094
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.