Thông tin giao dịch
TOP
Công ty cổ phần Phân phối Top One (UpCOM)
Công ty Cổ phần Phân phối Top One được thành lập và đi vào hoạt động từ tháng 03 năm 2013 với Vốn điều lệ ban đầu thành lập Công ty là 3 tỷ đồng. Ngành nghề kinh doanh: phân phối các sản phẩm của Công ty cổ phần nước giải khát Tribeco, công ty Cà phê Trung Nguyên, Công ty Cổ phần chè Kim Anh...
Duy trì hạn chế giao dịch do Tổ chức đăng ký giao dịch chậm nộp BCTC năm 2022.
Cập nhật:
14:15 T6, 13/12/2024
1.10
-0.1 (-8.33%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
1.2
-
Giá trần
1.3
-
Giá sàn
1.1
-
Giá mở cửa
1.3
-
Giá cao nhất
1.3
-
Giá thấp nhất
1.1
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
47.65
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
23/07/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
14.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
3,900,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 2- 2021
|
Quý 3- 2021
|
Quý 4- 2021
|
Quý 1- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
2,150,035
|
2,473,267
|
234,673
|
|
|
Giá vốn hàng bán
|
2,089,178
|
2,284,558
|
222,171
|
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
60,856
|
188,710
|
12,502
|
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
65,736
|
58,366
|
23,361
|
112,680
|
|
Lợi nhuận khác
|
|
-114
|
29,058
|
19,497
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
-193,410
|
-34,546
|
-346,642
|
32,442
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
-193,410
|
-34,546
|
-346,642
|
32,442
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
-193,410
|
-34,546
|
-346,642
|
32,442
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
11,093,824
|
11,752,349
|
4,335,212
|
3,704,457
|
|
Tổng tài sản
|
170,660,648
|
171,225,509
|
163,701,408
|
162,369,712
|
|
Nợ ngắn hạn
|
6,996,524
|
7,595,922
|
410,686
|
38,000
|
|
Tổng nợ
|
6,996,524
|
7,595,922
|
410,686
|
38,000
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
163,664,124
|
163,629,587
|
163,290,723
|
162,331,712
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.