Thông tin giao dịch
VFR
Công ty Cổ phần Vận tải và Thuê tàu (UpCOM)
Công ty cổ phần Vận tải và Thuê tàu (tên viết tắt là “Vietfracht”) thành lập ngày 18 tháng 2 năm 1963 (khi mới thành lập tên là “Tổng công ty Vận tải ngoại thương”, 100% vốn sở hữu của nhà nước). Trước đây, công ty trực thuộc Bộ Ngoại thương, Bộ Giao thông vận tải và trở thành công ty cổ phần từ cuối năm 2006. Vietfracht là thành viên của nhiều tổ chức quốc tế, và là một trong những thành viên sáng lập của nhiều tổ chức quốc gia. Hơn 50 năm tồn tại và phát triển, Vietfracht được biết đến là một trong những công ty hàng hải hàng đầu của Việt Nam hoạt động trên nhiều lĩnh vực toàn cầu.
Cập nhật:
12:56 T6, 27/12/2024
12.60
1.3 (11.5%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
11.3
-
Giá trần
12.9
-
Giá sàn
9.7
-
Giá mở cửa
12.6
-
Giá cao nhất
12.6
-
Giá thấp nhất
12.6
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KL Mua
0
-
KL Bán
100
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
48.82
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX: | 28/12/2006 |
Với Khối lượng (cp): | 15,000,000 |
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng): | 36.1 |
Ngày giao dịch cuối cùng: | 02/06/2017 |
Ngày giao dịch đầu tiên:
09/06/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
10.4
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
15,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 3- 2023
|
Quý 4- 2023
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
17,062,865
|
17,809,092
|
23,975,261
|
26,097,812
|
|
Giá vốn hàng bán
|
15,460,213
|
15,736,260
|
20,547,599
|
22,432,092
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
1,602,652
|
1,579,317
|
3,427,662
|
3,665,719
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
811,249
|
13,345,204
|
6,407,244
|
4,484,261
|
|
Lợi nhuận khác
|
223,598
|
623,541
|
-103,376
|
-147,718
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
1,205,928
|
18,707,761
|
7,467,466
|
7,066,949
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
1,034,421
|
16,090,702
|
5,972,419
|
6,734,807
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
991,921
|
16,036,568
|
5,933,273
|
6,698,519
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
92,867,544
|
112,000,774
|
229,654,061
|
242,040,288
|
|
Tổng tài sản
|
315,776,727
|
329,787,766
|
368,055,775
|
381,491,023
|
|
Nợ ngắn hạn
|
30,888,063
|
28,811,050
|
55,294,661
|
62,040,053
|
|
Tổng nợ
|
37,646,606
|
35,566,943
|
62,142,624
|
68,928,475
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
278,130,120
|
294,220,822
|
305,913,151
|
312,562,548
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.