MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

AFX

 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Nông sản Thực phẩm An Giang (UpCOM)

Logo Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Nông sản Thực phẩm An Giang - AFX>
Được thành lập năm 1990, dựa vào thế mạnh nông nghiệp của Tỉnh là cây lúa vàng, Công ty AFIEX đã khởi đầu sự nghiệp và gặt hái thành công. Là doanh nghiệp có quy mô hoạt động đa ngành nghề trong đó chủ lực là 03 lĩnh vực then chốt: chế biến và xuất khẩu lương thực, thủy sản; sản xuất và tiêu thụ thức ăn chăn nuôi thủy sản. Cùng với các lĩnh vực then chốt này, Công ty còn hoạt động trong chế biến thực phẩm, nhập khẩu và kinh doanh nguyên liệu TĂGS, tổ chức chăn nuôi và hoạt động dịch vụ chăn nuôi...Với sản phẩm chính là gạo, gia cầm và cá, đã mang thương hiệu AFIEX đến với người tiêu dùng trong nước và xuất nhập khẩu qua 42 quốc gia trên thế giới.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    --
  • KL Bán
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 02/12/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 8.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 35,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 28/07/2022: Phát hành qua đấu giá 5,502,320
- 14/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.5%
- 27/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.80
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.80
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.60
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    497,340
  • KLCP đang niêm yết:
    35,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    35,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 309,488,014 715,481,631 715,481,631 736,191,468
Giá vốn hàng bán 300,636,788 692,298,656 692,298,656 722,356,556
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 7,333,729 21,025,340 21,025,340 12,922,118
Lợi nhuận tài chính -131,062 -5,447,754 -5,447,754 7,681,499
Lợi nhuận khác 3,628,221 -299,499 -299,499 -112,544
Tổng lợi nhuận trước thuế 5,837,541 7,945,426 7,945,426 11,409,156
Lợi nhuận sau thuế 4,670,033 6,372,042 6,372,042 9,127,325
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 4,670,033 6,372,042 6,372,042 9,127,325
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,048,921,104 1,028,782,459 1,028,782,459 1,148,948,617
Tổng tài sản 1,361,721,665 1,341,340,615 1,341,340,615 1,400,227,079
Nợ ngắn hạn 881,113,198 855,086,581 855,086,581 904,968,571
Tổng nợ 881,126,698 856,278,181 856,278,181 906,037,321
Vốn chủ sở hữu 480,594,967 485,062,433 485,062,433 494,189,758
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.