MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BLF

 Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu (UpCOM)

Logo Công ty Cổ phần Thủy sản Bạc Liêu - BLF>
Công ty CP thủy sản Bạc Liêu là doanh nghiệp được cổ phần hóa từ công ty TNHH thủy sản Bạc Liêu được thành lập ngày 20/07/2006. Ngày 19/05/2008, cổ phiếu của công ty được niêm yết trên Trung tâm Giao dịch chứng khoán HN với mã BLF. Ngành nghề kinh doanh: chế biến bảo quản thủy sản và các loại sản phẩm từ thủy sản; kinh doanh, xuất nhập khẩu các mặt hàng nông lâm thủy sản...; khai thác nuôi trồng thủy sản...
Đưa cp vào diện hạn chế giao dịch từ 31.10.2022 do TCNY chậm nộp BCTC bán niên 2022 đã soát xét quá 45 ngày so với thời hạn quy định.
Cập nhật:
14:15 T2, 21/04/2025
3.20
  0 (0%)
Khối lượng
100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    3.2
  • Giá trần
    3.6
  • Giá sàn
    2.8
  • Giá mở cửa
    3.2
  • Giá cao nhất
    3.2
  • Giá thấp nhất
    3.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 02/06/2008
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 5,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 25/04/2019: Phát hành riêng lẻ 1,000,000
- 24/05/2016: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.37
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.37
  •        P/E :
    8.64
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.10
  •        P/B:
    0.32
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    21,653
  • KLCP đang niêm yết:
    11,500,000
  • KLCP đang lưu hành:
    11,500,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    36.80
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 424,015,917 647,100,104 580,021,301 328,615,994
Giá vốn hàng bán 326,645,595 577,007,198 483,385,739 260,104,123
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 92,093,473 69,129,221 93,758,252 68,275,628
Lợi nhuận tài chính -11,359,984 -13,803,318 -12,871,581 -16,704,380
Lợi nhuận khác 2,650,361 10,077,613 8,201,460 6,172,720
Tổng lợi nhuận trước thuế -10,994,139 -38,573,155 4,258,930 1,227,455
Lợi nhuận sau thuế -10,994,139 -38,573,155 4,258,930 158,750
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -10,994,139 -38,573,155 4,258,930 158,750
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 387,999,496 462,164,562 409,191,450 520,039,255
Tổng tài sản 513,923,668 568,100,265 494,710,294 584,243,515
Nợ ngắn hạn 328,486,629 436,657,650 358,990,989 448,202,380
Tổng nợ 363,407,523 456,157,274 378,508,374 467,882,845
Vốn chủ sở hữu 150,516,145 111,942,991 116,201,921 116,360,670
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.