Thông tin giao dịch
BRS
Công ty Cổ phần Dịch vụ đô thị Bà Rịa (UpCOM)
Công ty Cổ phần Dịch vụ đô thị Bà Rịa được thành lập theo Quyết định số 2875/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa – Vũng tàu. Với đội ngũ cán bộ quản lý và cán bộ nghiệp vụ có nhiều năm kinh nghiệm được đào tạo chính quy, đã tham gia thi công nhiều công trình có quy mô vừa và nhỏ. Ngoài chức năng nhiệm vụ thực hiện hoạt động công ích, Công ty luôn mở rộng ngành nghề kinh doanh dịch vụ.
Cập nhật:
14:15 T6, 11/04/2025
20.50
0.4 (1.99%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
20.1
-
Giá trần
23.1
-
Giá sàn
17.1
-
Giá mở cửa
21.5
-
Giá cao nhất
21.5
-
Giá thấp nhất
20.5
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
24/01/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
10.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
4,541,950
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
|
|
|
Quý 2- 2016
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
124,671,211
|
146,056,335
|
142,471,819
|
156,614,474
|
|
Giá vốn hàng bán
|
97,380,275
|
117,151,252
|
112,433,166
|
125,323,370
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
27,290,936
|
28,905,083
|
30,038,653
|
31,291,104
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
308,849
|
450,109
|
590,246
|
481,743
|
|
Lợi nhuận khác
|
15,148
|
232,052
|
26,793
|
111,949
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
17,736,384
|
18,135,688
|
18,514,004
|
19,323,689
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
14,183,461
|
14,515,161
|
14,804,003
|
15,451,586
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
14,183,461
|
14,515,161
|
14,804,003
|
15,451,586
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
75,740,068
|
78,467,661
|
86,961,394
|
95,517,013
|
|
Tổng tài sản
|
114,007,428
|
112,404,350
|
116,506,488
|
121,747,688
|
|
Nợ ngắn hạn
|
46,137,167
|
46,230,810
|
52,219,887
|
56,356,648
|
|
Tổng nợ
|
46,137,167
|
46,230,810
|
52,219,887
|
56,356,648
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
67,870,261
|
66,173,540
|
64,286,601
|
65,391,040
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
3.26 |
3.12 |
1.5 |
1.6 |
|
|
13.97 |
14.94 |
14.15 |
14.4 |
|
|
4.33 |
7.69 |
12.67 |
13.75 |
|
|
14.8 |
12.44 |
12.71 |
12.69 |
|
|
23.36 |
20.9 |
23.03 |
23.63 |
|
|
24.06 |
21.89 |
10.39 |
9.87 |
|
|
24.06 |
21.89 |
21.08 |
19.98 |
|
|
36.63 |
40.47 |
44.82 |
46.29 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.