Thông tin giao dịch
BWS
Công ty cổ phần Cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu (UpCOM)
Hệ thống cấp nước của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được hình thành từ những năm đầu của thế kỷ XX. Ngày 19/4/1982, UBND Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo ký quyết định thành lập Xí nghiệp Cấp thoát nước Vũng Tàu - Bà Rịa là đơn vị hoạt động độc lập trên cơ sở tách 2 phân xưởng Sản xuất nước Châu Thành và phân xưởng Tăng áp Vũng Tàu từ Công ty Khoan Cấp nước Đồng Nai. Và đó chính là tiền thân của Công ty cổ phần Cấp Nước Bà Rịa - Vũng Tàu (BWACO) ngày nay. Trải qua quá trình hình thành và phát triển, Công ty không ngừng lớn mạnh cả về quy mô và năng lực sản xuất. Hiện nay, BWACO đang quản lý 6 nhà máy sản xuất nước lớn nhỏ với tổng công suất 180.000m3/ngày cung cấp cho hơn 166.000 khách hàng trong tỉnh.
Cập nhật:
14:15 T6, 21/03/2025
35.50
0.6 (1.72%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
34.9
-
Giá trần
40.1
-
Giá sàn
29.7
-
Giá mở cửa
35
-
Giá cao nhất
35.5
-
Giá thấp nhất
34.1
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
-61,000
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
2.16 (Tỷ)
-
Room còn lại
53.67
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
28/11/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
15.9
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
60,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4- 2023
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
169,026,555
|
203,751,665
|
203,426,086
|
198,735,664
|
|
Giá vốn hàng bán
|
81,911,726
|
79,696,103
|
73,403,972
|
77,715,839
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
79,690,204
|
115,851,201
|
112,632,582
|
100,286,552
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
15,555,445
|
2,323,366
|
14,265,385
|
3,275,200
|
|
Lợi nhuận khác
|
-1,478,710
|
13,998,596
|
-733,320
|
-1,909,537
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
53,393,580
|
88,676,876
|
83,484,852
|
52,039,801
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
48,954,532
|
78,068,228
|
75,927,185
|
46,330,747
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
48,954,532
|
78,068,228
|
75,927,185
|
46,330,747
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
263,388,288
|
398,328,359
|
364,774,341
|
381,039,678
|
|
Tổng tài sản
|
1,139,742,519
|
1,280,547,997
|
1,250,977,574
|
1,271,886,366
|
|
Nợ ngắn hạn
|
92,585,246
|
96,211,335
|
93,666,293
|
90,401,603
|
|
Tổng nợ
|
96,831,418
|
100,300,241
|
97,755,199
|
94,333,244
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
1,042,911,101
|
1,180,247,756
|
1,153,222,375
|
1,177,553,122
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
Năm 2024 |
|
|
2.34 |
1.88 |
2.24 |
2.23 |
|
|
10.67 |
10.65 |
11.61 |
10.67 |
|
|
14.96 |
18.56 |
12.95 |
15.25 |
|
|
21.92 |
17.05 |
20.87 |
20.2 |
|
|
24.14 |
20.75 |
22.25 |
23.87 |
|
|
48.74 |
47.28 |
34.06 |
34.21 |
|
|
48.74 |
47.28 |
52.42 |
58.56 |
|
|
9.2 |
17.82 |
6.23 |
15.39 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.