MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CQN

 Công ty cổ phần Cảng Quảng Ninh (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Cảng Quảng Ninh - CQN>
Cảng Quảng Ninh là cảng biển nước sâu nằm trong hệ thống cảng biển Việt Nam thuộc địa bàn Thành phố Hạ Long là cảng tổng hợp quốc gia, đầu mối khu vực (loại 1) nằm trong vùng trung tâm kinh tế chính trị của Tỉnh Quảng Ninh. Một trong ba điểm của tam giác kinh tế trọng điểm phía bắc (Quảng Ninh – Hải Phòng – Hà Nội).
Cập nhật:
14:15 T4, 14/05/2025
34.00
  0.1 (0.29%)
Khối lượng
900
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    33.9
  • Giá trần
    38.9
  • Giá sàn
    28.9
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    34
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 18/08/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 33.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 50,049,936
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 06/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 27/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 09/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 24/11/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 49.9%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.59
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.59
  •        P/E :
    21.40
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.05
  •        P/B:
    2.61
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    15,813
  • KLCP đang niêm yết:
    75,049,936
  • KLCP đang lưu hành:
    75,049,936
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,551.70
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 163,617,823 139,714,192 196,056,756 182,989,544
Giá vốn hàng bán 105,313,055 99,400,108 155,738,640 123,673,713
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 58,304,767 40,314,084 40,318,116 59,315,831
Lợi nhuận tài chính 3,808,270 240,217 16,225,925 2,653,715
Lợi nhuận khác 7,873,947 4,194,165 5,495,320 8,053,035
Tổng lợi nhuận trước thuế 53,751,568 26,728,023 31,717,663 45,923,811
Lợi nhuận sau thuế 42,817,057 21,343,826 25,011,056 36,739,049
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 42,817,057 21,343,826 25,011,056 36,739,049
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 430,171,294 398,895,283 465,506,707 492,525,986
Tổng tài sản 1,121,266,742 1,078,678,729 1,137,197,723 1,191,885,887
Nợ ngắn hạn 188,546,003 124,614,164 158,122,103 176,071,217
Tổng nợ 188,546,003 124,614,164 158,122,103 176,071,217
Vốn chủ sở hữu 932,720,739 954,064,565 979,075,621 1,015,814,670
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.