MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

CQN

 Công ty cổ phần Cảng Quảng Ninh (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Cảng Quảng Ninh - CQN>
Cảng Quảng Ninh là cảng biển nước sâu nằm trong hệ thống cảng biển Việt Nam thuộc địa bàn Thành phố Hạ Long là cảng tổng hợp quốc gia, đầu mối khu vực (loại 1) nằm trong vùng trung tâm kinh tế chính trị của Tỉnh Quảng Ninh. Một trong ba điểm của tam giác kinh tế trọng điểm phía bắc (Quảng Ninh – Hải Phòng – Hà Nội).
Cập nhật:
14:15 T6, 14/03/2025
38.00
  -0.1 (-0.26%)
Khối lượng
5,702
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    38.1
  • Giá trần
    43.8
  • Giá sàn
    32.4
  • Giá mở cửa
    38
  • Giá cao nhất
    38
  • Giá thấp nhất
    38
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 18/08/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 33.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 50,049,936
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 06/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 16/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 27/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 09/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 24/11/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 49.9%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.59
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.59
  •        P/E :
    23.92
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.05
  •        P/B:
    2.91
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    11,240
  • KLCP đang niêm yết:
    75,049,936
  • KLCP đang lưu hành:
    75,049,936
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,851.90
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 162,885,786 163,617,823 139,714,192 196,056,756
Giá vốn hàng bán 106,861,235 105,313,055 99,400,108 155,738,640
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 56,024,551 58,304,767 40,314,084 40,318,116
Lợi nhuận tài chính 56,217 3,808,270 240,217 16,225,925
Lợi nhuận khác 3,396,251 7,873,947 4,194,165 5,495,320
Tổng lợi nhuận trước thuế 37,549,955 53,751,568 26,728,023 31,717,663
Lợi nhuận sau thuế 30,039,964 42,817,057 21,343,826 25,011,056
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 30,039,964 42,817,057 21,343,826 25,011,056
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 405,400,430 430,171,294 398,895,283 465,506,707
Tổng tài sản 1,101,466,462 1,121,266,742 1,078,678,729 1,137,197,723
Nợ ngắn hạn 124,012,844 188,546,003 124,614,164 158,122,103
Tổng nợ 124,012,844 188,546,003 124,614,164 158,122,103
Vốn chủ sở hữu 977,453,617 932,720,739 954,064,565 979,075,621
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.