MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DRG

 Công ty cổ phần Cao su Đắk Lắk (UpCOM)

Công ty Cổ phần Cao su Đắk Lắk - DAKRUCO - DRG
Công ty TNHH MTV Cao su Đắk Lắk (DAKRUCO), tiền thân là Công ty Cao su Đắk Lắk thành lập tháng 3 năm 1993, trên cơ sở Liên hiệp các Xí nghiệp cao su Đắk Lắk thực hiện chuyển đổi mô hình tổ chức sản xuất kinh doanh theo Nghị định 388 của Chính phủ và được UBND tỉnh Đắk Lắk phê duyệt chuyển đổi hoạt động theo mô hình Công ty TNHH MTV theo quyết định số 2440/QĐ-UBND ngày 23/09/2010 về việc Phê duyệt Đề án chuyển đổi Công ty cao su Đắk Lắk thành Công ty TNHH MTV và Điều lệ Công ty kể từ tháng 01/2011.
Cập nhật:
14:15 T5, 20/03/2025
10.60
  -0.1 (-0.93%)
Khối lượng
19,605
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    10.7
  • Giá trần
    12.3
  • Giá sàn
    9.1
  • Giá mở cửa
    10.8
  • Giá cao nhất
    10.8
  • Giá thấp nhất
    10.4
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 11/12/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.7
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,658,400
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/03/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.46%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.48
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.48
  •        P/E :
    22.27
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.34
  •        P/B:
    0.88
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    38,375
  • KLCP đang niêm yết:
    1,658,400
  • KLCP đang lưu hành:
    155,800,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    1,651.48
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 238,751,847 187,553,262 341,404,371 423,740,314
Giá vốn hàng bán 207,037,465 163,633,569 260,436,206 272,961,489
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 31,714,382 23,919,693 80,968,166 150,731,513
Lợi nhuận tài chính -1,285,864 -2,511,025 -37,869 -3,698,513
Lợi nhuận khác -1,601,909 -208,393 -204,911 -14,310,920
Tổng lợi nhuận trước thuế 9,981,616 4,829,130 58,063,895 82,422,500
Lợi nhuận sau thuế 6,405,338 991,319 51,862,297 57,690,152
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -452,700 -2,327,041 32,320,879 44,608,259
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 253,398,075 346,846,400 372,816,159 489,382,240
Tổng tài sản 2,395,985,519 2,501,423,763 2,542,905,542 2,646,773,435
Nợ ngắn hạn 510,775,454 604,789,355 557,318,398 596,908,260
Tổng nợ 683,590,148 771,833,652 720,198,706 762,129,296
Vốn chủ sở hữu 1,712,395,371 1,729,590,111 1,822,706,836 1,884,644,140
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.