MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HSP

 CTCP Sơn Tổng hợp Hà Nội (UpCOM)

Logo CTCP Sơn Tổng hợp Hà Nội - HSP>
Công ty cổ phần Sơn Tổng hợp Hà Nội được cổ phần hóa từ ngày 1/1/2006, trên cơ sở Công ty Sơn tổng hợp Hà Nội, thuộc Tổng công ty Hoá chất Việt Nam – Bộ Công nghiệp, vốn là một Công ty sản xuất sơn đầu ngành của Việt Nam thành lập từ năm 1970. Từ khi ra đời đến nay Công ty cổ phần Sơn Tổng hợp Hà Nội với thương hiệu Sơn Đại Bàng liên tục phát triển và đã cung cấp hàng chục vạn tấn sơn và mực in các loại cho nhiều ngành trong nền kinh tế quốc dân, góp phần vào sự phát triển chung của đất nước.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 30/03/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 12,027,086
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 05/05/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15.6%
- 28/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11.4%
- 21/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9.17%
- 07/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.15%
- 24/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.74%
- 09/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.29%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.10
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.10
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.90
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    1,150
  • KLCP đang niêm yết:
    12,027,086
  • KLCP đang lưu hành:
    12,027,086
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 99,764,081 122,522,168 100,088,755 120,006,018
Giá vốn hàng bán 87,933,334 92,092,431 85,490,877 95,657,601
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 11,830,747 30,262,668 14,515,766 16,436,079
Lợi nhuận tài chính 1,391,599 -2,569,168 -82,735 -46,764
Lợi nhuận khác -194,767 -699,623 -174,091 -28,921
Tổng lợi nhuận trước thuế 7,269,860 11,413,642 5,764,619 6,629,410
Lợi nhuận sau thuế 5,232,101 10,139,079 4,576,877 5,264,762
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 5,232,101 10,139,079 4,576,877 5,264,762
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 214,781,182 208,582,995 221,737,221 202,978,772
Tổng tài sản 232,949,954 228,737,378 241,145,035 224,083,227
Nợ ngắn hạn 45,556,533 31,812,002 39,934,113 32,823,843
Tổng nợ 45,556,533 31,812,002 39,934,113 32,823,843
Vốn chủ sở hữu 187,393,421 196,925,376 201,210,922 191,259,384
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.