MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HWS

 Công ty cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế - HWS>
Công ty TNHH MTV Xây dựng và Cấp nước TT.Huế - đơn vị Anh hùng lao động thời kỳ đổi mới - tiền thân là nhà máy nước Huế được xây dựng dưới thời Pháp thuộc vào năm 1909. Năm 1992 được đổi tên thành Công ty Cấp thoát nước TT.Huế. Thuở ban đầu đến ngày miền Nam giải phóng, nhà máy nước Huế chủ yếu cung cấp cho các công sở và một vài điểm công cộng với công suất vài ngàn m3/ngày đêm. Ngày nay, công suất của công ty đã lên 200 nghìn m3/ngày đêm và cấp nước sạch đến tận gia đình của 1 triệu dân toàn tỉnh (99% nhân dân thành phố Huế), đây là kết quả rất cao so với cả nước. Nước sạch đã góp phần quan trọng thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, cải thiện đáng kể môi trường sống, nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân tỉnh nhà.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    --
  • KL Bán
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 27/07/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10,700.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 87,600,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 25/07/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9.5%
- 02/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9.5%
- 14/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9%
- 14/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.5%
- 15/07/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.75%
- 05/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8.027766%
- 11/07/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.498%
- 31/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.57
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.57
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.50
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    9,320
  • KLCP đang niêm yết:
    87,600,000
  • KLCP đang lưu hành:
    87,383,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 156,998,707 146,270,085 174,942,755 182,515,813
Giá vốn hàng bán 101,393,903 88,835,318 88,479,989 98,766,032
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 55,604,804 57,434,767 86,462,766 83,749,781
Lợi nhuận tài chính -10,914,173 -689,962 -30,618,770 -8,229,604
Lợi nhuận khác 2,783,850 -42,769 56,039 -151,712
Tổng lợi nhuận trước thuế 25,998,085 38,199,900 34,038,770 55,439,846
Lợi nhuận sau thuế 23,687,411 34,022,141 29,939,088 49,444,810
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 23,687,411 34,022,141 29,939,088 49,444,810
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 472,795,339 500,658,190 544,870,321 527,656,599
Tổng tài sản 1,992,479,154 1,997,932,078 1,987,015,758 1,961,215,949
Nợ ngắn hạn 265,707,545 240,999,188 353,186,893 281,906,557
Tổng nợ 872,672,346 844,011,469 944,501,138 869,338,422
Vốn chủ sở hữu 1,119,806,808 1,153,920,610 1,042,514,620 1,091,877,527
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.