MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

LAW

 Công ty cổ phần Cấp thoát nước Long An (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Cấp thoát nước Long An - LAW>
Công ty cổ phần Cấp thoát nước Long An tiền thân là xí nghiệp Cấp nước, được thành lập từ năm 1956. Ngày 01/10/2013, Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP. Ngày 21/12/2015 là ngày giao dịch đầu tiên của cổ phiếu LAW trên UPCOM. Ngành nghề kinh doanh: khai thác và cung cấp nước sạch; sản xuất nước uống đóng chai; hoạt động thiết kế chuyên dụng: tư vấn thiết kế các công trình đường ống cung cấp nước...
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 21/12/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 11.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 12,200,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 17/10/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.07%
- 21/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.17%
- 07/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.2%
- 14/10/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 17.98%
- 29/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7.86%
- 30/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.2%
- 11/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.99%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.16
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.16
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    18.78
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    12,200,000
  • KLCP đang lưu hành:
    12,200,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 81,428,230 86,644,001 94,984,778 88,258,163
Giá vốn hàng bán 64,297,152 69,001,754 69,426,371 65,660,508
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 17,131,079 17,642,248 25,558,407 22,597,655
Lợi nhuận tài chính -615,050 -1,372,833 -1,681,601 -552,553
Lợi nhuận khác 161,655 38,216 -33,759 -100,703
Tổng lợi nhuận trước thuế 4,975,571 5,611,546 8,398,145 8,886,969
Lợi nhuận sau thuế 3,462,008 5,611,546 8,398,145 8,886,969
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 3,462,008 5,611,546 8,398,145 8,886,969
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 37,420,888 49,749,266 58,755,769 71,175,462
Tổng tài sản 341,940,140 327,772,274 327,475,084 362,991,389
Nợ ngắn hạn 51,675,353 68,539,223 65,933,088 72,251,312
Tổng nợ 154,848,401 135,122,272 126,450,936 133,853,161
Vốn chủ sở hữu 187,091,739 192,650,002 201,024,147 229,138,228
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.