MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

NAW

 Công ty Cổ phần Cấp nước Nghệ An (UpCOM)

Logo Công ty Cổ phần Cấp nước Nghệ An - NAW>
Công ty TNHH một thành viên cấp nước Nghệ An (tiền thân là Nhà máy nước Vinh) được thành lập từ năm 1957. Khi miền Bắc mới được giải phóng, ngành Cấp nước đô thị Nghệ An ban đầu mới chỉ có một cơ sở sản xuất với công suất nhỏ để cung cấp nước sạch cho khu trung tâm thành phố Vinh. Mặc dù trong điều kiện kinh tế khó khăn, khí hậu khắc nghiệt, điện, hoá chất thiếu thốn, công nhân viên chưa thông thạo nghề nghiệp... nhưng tất cả đã chung sức, chung lòng đảm bảo sản xuất để cung cấp nước sạch cho nhân dân.
Cập nhật:
14:15 T2, 01/01/0001
--
--
Khối lượng
--
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    --
  • Giá trần
    --
  • Giá sàn
    --
  • P
    Giá mở cửa
    --
  • Giá cao nhất
    --
  • Giá thấp nhất
    --
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    --
  • GT Mua
    -- (Tỷ)
  • GT Bán
    -- (Tỷ)
  • Room còn lại
    --
Ngày giao dịch đầu tiên: 04/08/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 29,562,207
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 18/07/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.64%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.08
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.08
  •        P/E :
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.22
  •        P/B:
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    n/a
  • KLCP đang niêm yết:
    37,385,983
  • KLCP đang lưu hành:
    37,385,983
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 83,967,384 88,968,798 84,563,433 79,657,150
Giá vốn hàng bán 62,187,339 72,591,869 61,448,359 63,279,583
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 21,780,045 16,376,928 23,114,482 16,377,567
Lợi nhuận tài chính -1,276,257 -1,479,509 -1,552,647 -1,504,154
Lợi nhuận khác 38,971 58,970 84,921 114,189
Tổng lợi nhuận trước thuế 532,936 1,183,585 1,104,390 1,036,045
Lợi nhuận sau thuế 426,349 943,371 883,512 828,836
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 426,349 943,371 883,512 828,836
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 184,663,265 218,802,967 237,729,121 255,022,334
Tổng tài sản 749,584,499 762,762,561 742,068,452 728,182,068
Nợ ngắn hạn 216,788,418 242,503,644 234,259,041 220,056,682
Tổng nợ 369,480,999 381,862,098 360,284,477 346,082,118
Vốn chủ sở hữu 380,103,500 380,900,463 381,783,975 382,099,950
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.