Thông tin giao dịch
PSL
Công ty Cổ phần Chăn nuôi Phú Sơn (UpCOM)
Công ty Cổ phần Chăn nuôi Phú Sơn được thành lập vào tháng 3/1976 theo quyết định 41/UBT của UBND tỉnh Đồng Nai trên cơ sở Trại heo tư nhân có tên KYCANOCO và chính thức hoạt động theo hình thức CTCP từ ngày 01/10/2005. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất, mua bán, xuất nhập khẩu các loại gia súc, gia cầm, thủy sản và những vật nuôi khác: cá sấu, đà điểu, baba...; chế biến súc sản, thủy sản...
Cập nhật:
14:15 T6, 25/04/2025
15.00
1.3 (9.49%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
13.7
-
Giá trần
15.7
-
Giá sàn
11.7
-
Giá mở cửa
13.8
-
Giá cao nhất
15
-
Giá thấp nhất
13.8
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
17/05/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
30.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
4,500,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
|
|
|
Quý 2- 2010
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
117,896,676
|
88,067,647
|
125,975,479
|
157,829,061
|
|
Giá vốn hàng bán
|
85,758,391
|
75,637,595
|
118,919,881
|
146,192,376
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
32,138,285
|
12,430,052
|
7,055,597
|
11,636,685
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
4,468,262
|
3,433,413
|
3,029,062
|
1,613,103
|
|
Lợi nhuận khác
|
-2,112,524
|
-1,262,472
|
6,999,383
|
533,693
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
27,668,331
|
8,369,987
|
10,567,965
|
6,602,573
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
22,925,757
|
6,672,204
|
8,173,312
|
5,318,065
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
22,925,757
|
6,672,204
|
8,173,312
|
5,318,065
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
103,658,835
|
98,647,463
|
105,542,868
|
86,990,373
|
|
Tổng tài sản
|
173,786,271
|
163,804,825
|
177,887,307
|
161,076,267
|
|
Nợ ngắn hạn
|
8,071,702
|
12,186,761
|
27,671,672
|
12,514,014
|
|
Tổng nợ
|
8,071,702
|
12,186,761
|
27,671,672
|
12,514,014
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
165,714,569
|
151,618,064
|
150,215,635
|
148,562,254
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.